Động từ
quá khứ went và quá khứ phân từ gone
đi
Anh định đi đến đấy bằng tàu hỏa hay máy bay?
tôi nghĩ là anh nên đi khám bác sĩ
cô ta đi thăm chị cô cuối tuần này rồi
tôi phải đi bây giờ đây
họ đến đúng lúc sáu giờ và đi lúc chín giờ
cô ta đã đi [khỏi đây] một tiếng đồng hồ rồi
tôi đã đi xem phim (ở rạp) với Nam tối qua
con chó của ông ta đi theo ông khắp nơi
đi bệnh viện
đi chợ (bán sản phẩm)
đi [lễ ở] nhà thờ
đi học
đi dạo
đi câu cá
tuần này anh ta không đi làm, anh ta đi nghỉ rồi
chúng tôi đã đi được khoảng năm mươi dặm thì xe hỏng máy
chúng tôi còn phải đi năm dặm nữa
cô ta vừa đi lên thang gác vừa khóc thổn thức
được gửi đi, được chuyển đi
Bức thư này có được chuyển đi trong chuyến thư tối nay không?
dẫn đến, chạy đến
rễ của cây này ăn sâu xuống đất
Con đường này có dẫn đến Luân Đôn không?
ở, được đặt ở, được dựng trong
"cái ấm này đặt ở đâu?" "trong tủ ly ấy"
quần áo tôi bỏ vào cái vali bé tí này không hết đâu
chia hết cho
12 chia hết cho 3 được 4
15 không chia hết cho 7
(dùng với phó từ hay trong câu hỏi sau how) xảy ra, diễn ra; tiến triển
"ngày nghỉ của anh [diễn ra] như thế nào?" "rất tốt"
(nhất là trong câu ra lệnh) bắt đầu
Tôi sẽ hô "một, hai, ba, bắt đầu!" như một hiệu để các anh bắt đầu nhé
(máy móc) chạy
đồng hồ anh có chạy không?
máy này chạy bằng điện
trở thành, trở nên
trở nên hói đầu
sữa này đã trở chua
ở, sống (trong một tình trạng nào đó)
bà ta không chịu đựng được ý nghĩ là trẻ con bị đói
dùng với một quá khứ phân từ ở dạng phủ định để chỉ một hành động không diễn ra
không ai để ý thấy sự vắng mặt của chị ta
kêu, phát ra âm thanh (như thế nào đó)
đồng hồ kêu tích tắc, tích tắc
súng nổ "đùng"
được phát ra làm tín hiệu báo trước
tiếng còi vang lên [báo hiệu] kết thúc trận đấu
biến đi, mất đi, hết đi
anh đã hết nhức đầu chưa?
tôi đã cọ mạnh nhưng vết đó vẫn không mất
(dùng sau must, have to hay can) bị bỏ đi, bị vứt đi, bị thải
anh ta thiếu khả năng và sẽ bị sa thải thôi
kém đi, bị mất
ở tuổi bảy mươi ông ta đã mất khả năng thính giác (đã bị điếc)
hỏng
tôi đang lái xe vào thành phố thì phanh hỏng
bóng đèn này hỏng rồi
(nói trại) chết, mất
Mrs Davis đã mất
hết, đã tiêu hết (tiền)
tất cả tiền kiếm được của cô ta đã được tiêu vào việc mua sắm quần áo
được bán
tất này bán 1 bảng mỗi đôi
cuốn từ điển mới này đang bán chạy lắm
dùng ở trong câu mệnh lệnh phủ định, với một động từ ở đạng –ing để bảo ai không được làm gì
đừng có đưa mình vào vòng rắc rối
dùng trong câu mệnh lệnh, để xua đuổi ai
đi mà nhảy xuống hồ cho rồi!
góp phần
tất cả những cái đó góp phần chứng minh học thuyết của tôi
(khẩu ngữ) (chỉ dùng ở thì tiếp diễn) có thể kiếm, có thể có được
đơn giản là trong vùng này không thể kiếm được việc gì làm cả
trôi qua, qua đi (thời gian)
chẳng phải thời gian trôi qua nhanh quá sao?
sẵn lòng trả (bao nhiêu đó để được cái gì)
tôi sẵn lòng trả 1500 bảng nhưng không trả cao hơn nữa
(không dùng ở thể bị động) xướng (quân bài, bài brít)
xướng hai con pích
+ to, into + danh từ, để chỉ người, vật đang ở tình trạng được danh từ chỉ định
cô ta ngủ thiếp đi
công ty đã đến lúc thanh lý (vỡ nợ)
+ out of + danh từ, để chỉ người hay vật không còn ở trong tình trạng được danh từ chỉ định
quần ống loe không còn là mốt nữa
go like something
(dùng trong câu hỏi với how) nghe, nghe như
bài hát ấy nghe thế nào?
bài quốc ca [nghe] như thế này này
anything goes
cái gì cũng được chấp nhận (mặc dù có trái thói thường)
ngày nay mọi việc có trái thói thường cũng phải chấp nhận thôi
as people (things…) go
so sánh với người (vật) trung bình
hai mươi bảng một đôi giày theo thời giá hiện nay đâu có đắt
be going on [for] something
gần tới, xấp xỉ
chắc là đã xấp xỉ nửa đêm
ông cụ chắc phải xấp xỉ chín mươi
cô ta mười sáu tuổi, sắp sang mười bảy rồi
be going to
sắp
hãy nhìn những đám mây đen kia kìa, sắp có bão đây
tôi muốn (sắp) ốm đây
(enough something) to be going on with
[số lượng] tạm đủ
"anh cần bao nhiêu tiền?" "50 bảng là tạm đủ rồi"
go all out for something; go all out to do something
cố hết sức, nỗ lực
đảng Lao động đang cố hết sức giành phần thắng trong cuộc bầu cử
go and do something
dùng để tỏ sự tức giận đối với ai đã làm điều gì ngu xuẩn
đồ quỷ sứ, sao mày làm khổ mẹ mày đến thế?
go for nothing
uổng công
tất cả công việc khó nhọc của bà ta thật là uổng công
go on [with] you
tôi xin ông (cách trách nhẹ ai)
"anh bao nhiều tuổi?" "tôi bốn mươi" "xin anh, anh trông mới có ba mươi không quá một ngày!"
go to it
(dùng trong câu khuyến khích) cố gắng hết mình
Cố lên John! Anh biết là anh có thể đánh thắng nó mà
here goes; here we go
(khẩu ngữ) nào (để nói lên là mình sắp làm một việc gì mạo hiểm)
Nào bắt đầu đây, chúc cho tôi may mắn đi!
[have] a lot, plenty, not much, nothing… going for one
có nhiều (không nhiều) lợi thế
chị có nhiều lợi thế: trẻ, hấp dẫn, thông minh
no go
(khẩu ngữ) không thể được
tôi cố xin ông ta tăng lương cho tôi, nhưng rõ ràng là không thể được
there goes something
(khẩu ngữ) thế là đi đời (tỏ ý tiếc cái gì đã mất)
họ lại ghi thêm một bàn, thế là đi đời hy vọng chiến thắng của chúng ta trong trận đấu (hẳn là sẽ thua)
there somebody goes again
lại thế rồi
mày lại thế rồi, cứ dính mũi vào việc của người khác
To go
(Mỹ) (khẩu ngữ) để mang đi [ăn ở nơi khác] (món ăn)
cho ai chiếc bánh tráng Ý mang đi ăn nhé!
what (whatever) somebody says, goes
(khẩu ngữ) ai đó có toàn quyền và phải được tuân theo
vợ tôi muốn sơn trắng nhà bếp và bà nói là phải được tuân theo
where does somebody go from here
bước phải làm tiếp (đối với một người gặp khó khăn để cải thiện tình hình)
buôn bán đang ế ẩm, sự sa thải người làm là không tránh khỏi, công ty phải làm gì tiếp đây?
who goes there?
ai đấy? (tiếng hô của lính gác)
go about
xem go round(around; about)
đổi hướng(tàu bè)
go about something
tiếp tục công việc gì, bận rộn với công việc gì
mặc dù chiến tranh đe dọa, mọi người vẫn bận rộn với công việc của mình như thường lệ
go about something (doing something)
bắt đầu làm gì, bắt tay vào việc gì
anh bắt đầu công việc không đúng cung cách rồi
tôi phải làm thế nào để tìm việc làm đây?
go about with somebody
xem go round (around; about) with somebody
go after somebody
săn đuổi, rượt đuổi
anh ta rượt đuổi bọn ăn trộm
go after somebody (something)
cố giành cho được
gặp phụ nữ là nó theo tán tỉnh
chúng tôi xin cùng một chỗ làm
go against somebody
không có lợi cho ai; làm hại ai
phán quyết của tòa không có lợi cho anh ta
chiến tranh làm hại chúng ta
go against somebody (something)
chống lại
đừng có chống lại mong muốn của cha mẹ
nó chống lại lời khuyên của đồng nghiệp và xin từ chức
go against something
mâu thuẫn trái với; trái ngược với
suy nghĩ của ông ta ngược lại với lô-gich
go ahead
diễn ra; được thực hiện
mặc dầu thời tiết xấu, lễ hội vẫn được tiến hành
go ahead [with something]
làm không do dự
"tôi bắt đầu được chưa?" "được, bắt đầu đi"
go along
(chủ yếu dùng sau as) tiếp tục
lúc đầu anh có thể gặp một ít khó khăn, nhưng tiếp tục làm anh sẽ thấy công việc dễ hơn
tiến triển, phát triển
công việc đang tiến triển tốt đẹp
go along with (somebody, something)
đồng ý với; chấp nhận
tôi không thể đồng ý với anh về điểm đó
go around
xem go round (around, about)
go around with somebody
xem go round (around, about) with somebody
go at somebody
tấn công (ai)
go at something
cố gắng làm gì; nỗ lực làm gì
go away
rời khỏi (một nơi)
chúng tôi sẽ đi [khỏi nơi này] vài hôm (đi nghỉ chẳng hạn)
biến mất
mùi hương còn chưa bay mất
go back [to]
trở lại
tuần sau bọn trẻ phải trở lại trường
go back [to something]
trở lại
tôi có thể trở lại vấn đề anh đã nói lúc bắt đầu cuộc họp không?
go back on something
không giữ (lời hứa)
anh ta không bao giờ giữ lời hứa
go back to something (doing something)
bắt đầu trở lại, trở lại
cô ta quyết định trở lại nghề dạy học
đã có từ (thời gian nào); đã có trong một thời gian nào
truyền thống ấy có từ thở nào thế?
go before
đã có (xảy ra) trước đây
cuộc khủng hoảng hiện nay lớn hơn bất cứ cuộc nào đã xảy ra trước nay
go before somebody (something)
được đưa ra để phân định (trước ai, trước một ủy ban…)
đơn xin việc của tôi sẽ được đưa ra trước ủy ban kế hoạch vào tuần tới
go beyond something
vượt quá
con số bán ra năm nay vượt quá mong đợi của chúng tôi
go by
trôi qua, qua đi (nói về thời gian)
thời gian trôi qua, trí nhớ của tôi nh càng ngày càng kém đi
go by something
làm theo
tôi sẽ hoàn toàn làm theo những gì luật sự của tôi bảo làm
phán đoán
ta có đủ bằng chứng để phán đoán chưa?
dựa vào bề ngoài mà phán đoán không phải lúc nào cũng khôn ngoan đâu
go down
ngã xuống đất
chị ta vấp chân và ngã phịch xuống đất
chìm, đắm (tàu, thuyền)
lặn (mặt trời,mặt trăng)
được nuốt
viên thuốc này không thể nuốt trôi được
xẹp đi; hạ xuống; giảm xuống
chỗ sưng phồng đã xẹp đi một ít
xăng dầu đang xuống giá
chúng tôi chờ cho gió dịu (giảm) đi
suy sút
tình xóm giềng ấy đã suy sút rất nhiều thời gian gần đây
go down [from]
rời trường đại học (nhất là trường Cambridge và Oxford) (sau một niên học hoặc khi tốt nghiệp)
cô ta tốt nghiệp [đại học Cambridge] năm 1987
go down [in something]
được ghi lại
tất cả những điều đó được ghi vào sổ tay của cô ta
ông ta sẽ được ghi vào sử sách như là một chính khách lớn
go down [to somebody]
bị thua
Connors thua [Becker] với tỷ số 3-1
go down to [to…] [from…]
đi tới (nhất là từ miền bắc nước Anh xuống Luân Đôn, hoặc từ thành phố lớn tới một thành phố bé hơn), xuôi
chúng tôi sẽ xuôi về Luân Đôn vào tuần tới
họ đã xuôi về Brighton hai ngày
go down [with somebody]
(dùng với phó từ hoặc trong câu hỏi sau how) được ai đón nhận (ra sao đó)
bài nói của bà ta được [hội nghị] hoan nghênh
go down to something
kéo dài tới (thời gian nào đó)
cuốn sách này chỉ nói đến các sự kiện cho đến 1945 thôi
go down with something
bị nhiễm (bệnh gì đó)
thằng con trai út của chúng tôi bị quai bị
go for somebody
tấn công ai
bà ta cầm dao tấn công anh ấy
báo chí đã thực sự công kích ông về việc ông bệnh vực chủ nghĩa khủng bố
go for somebody (something)
áp dụng cho
những gì tôi nói về Smith cũng áp dụng cho cả anh nữa đấy
đi tìm về, đi lấy về
tôi đi tìm (mời) bác sĩ chứ?
bà ta đi mua ít sữa
mê, thích
tôi không thích nghệ thuật hiện đại lắm
go for something
chọn cái gì
tôi nghĩ là tôi sẽ chọn món xà lách trái cây
cố, ráng sức
chị ta đang cố đạt kỷ lục thế giới về môn nhảy cao
go in
khuất mây (mặt trời, mặt trăng)
vào vòng xuất phát (bóng chày)
go in for something
tham dự (kỳ thi, cuộc đấu)
cô ta sẽ tham dự kỳ thi lấy chứng chỉ cấp một ở đại học Cambridge
anh ta tham dự những môn thi nào tại Thế vận hội thế?
chọn nghề
anh đã có bao giờ nghĩ đến việc chọn nghề dạy học chưa?
go in for something (doing something)
ham mê cái gì
ham mê sưu tập tem
go into something
đâm vào (nói về xe cộ)
chiếc xe trượt bánh và đâm vào gốc cây
tham gia, gia nhập
gia nhập quân đội
khi nào thì nước Anh gia nhập khối cộng đồng Châu Âu (EEC)
bắt đầu (một động tác nào đó; nói về xe cộ, người lái)
chiếc xe tải xoay vòng trên một vũng băng
bắt đầu (hành động theo một kiểu nào đó)
ông ta bắt đầu giãi bày dài dòng về câu chuyện
cô nàng phá lên cười ngất
điều tra kỹ lưỡng, xem xét kỹ lưỡng
vấn đề cần được xem xét kỹ lưỡng
được bỏ ra để làm việc gì (tài nguyên, tiền bạc)
đã phải bỏ ra mấy năm làm việc để soạn nên cuốn từ điển này
go off
rời sân khấu, đi vào (diễn viên)
nổ (bom, súng)
súng bị cướp cò
quả bom đã nổ giữa một đường phố đông người
phát ra một tiếng nổ bất chợt; vang lên
bọn ăn trộm đã bỏ chạy khi tiếng báo trộm vang lên
ngừng hoạt động, tắt (đèn, điện)
đột nhiên đèn phụt tắt
(khẩu ngữ) chợt ngủ, ngủ
cháu bé đã ngủ chưa?
hỏng, thối (thức ăn)
sữa bị hỏng rồi
kém phẩm chất đi; trở nên dở hơn
sách của bà ta những năm gần đây đã dở hơn trước
(dùng với phó từ, hoặc trong câu hỏi how) diễn ra (theo cách nào đó)
buổi biểu diễn diễn ra tốt đẹp
buổi hòa nhạc ra sao?
go off somebody (something)
không còn mê thích, chán
Jane xem chừng đã chán Peter
tôi chán uống bia rồi
go off with somebody
bỏ (vợ, chồng) đi theo người khác
hắn bỏ vợ để theo vợ của người bạn thân nhất
go off with something
cuỗm đi
nó cuỗm đi số tiền 10.000 bảng của công ty
ai đã lấy đi cái bút của tôi thế?
go on
bước ra sân khấu (diễn viên)
mãi tới hồi 2, cô ta mới bước ra sân khấu
vào sân (để thay người khác)
Allen vào sân ngay trước khi hết hiệp một
bắt đầu đánh (bóng quần)
bắt đầu hoạt động, sáng lên (đèn)
bỗng nhiên các đèn sáng lên
sao lò sưởi không chạy nhỉ?
trôi qua (thời gian)
(đặc biệt ở thì tiếp diễn) diễn ra, xảy ra
chuyện gì đang xảy ra ở đây thế?
tiếp tục không thay đổi
tình trạng hiện nay không thể để tiếp tục như thế được
tiếp tục nói (sau khi dừng một lúc ngắn)
chị ta ngập ngừng một lúc rồi tiếp tục nói
nào, cố lên (để khuyến khích ai)
nào cố lên, tiếp tục uống thêm nữa đi!
go on something
bắt đầu nhận ra (trợ cấp thất nghiệp), bắt đầu uống (thuốc ngừa thai)
bắt đầu nhận tiền trợ cấp thất nghiệp
bắt đầu uống thuốc ngừa thai đều đặn
(dùng với một từ phủ định hoặc trong câu hỏi) dựa vào một ý kiến (nhận định về việc gì)
cản sát chưa có nhiều bằng chứng để dựa vào
go on about something (somebody)
nói dai về cái gì (về ai)
tôi biết anh không hút thuốc, nhưng cần gì phải nói mãi về điều đó
go on [at somebody]
chê trách, phàn nàn (ai)
bà ta luôn mồm chê trách chồng
go on [with something]
lại tiếp tục (việc gì, sau một thời gian nghỉ)
lại tiếp tục ho
nếu anh cứ tiếp tục uống rượu như thế thì anh sẽ ốm đấy
go on to something
chuyển sang (mục khác)
ta hãy tiếp tục chuyển sang mục tiếp sau trong chương trình nghị sự
go on to go something
tiếp sang làm việc gì sau khi đã xong việc trước
go out
đi ra ngoài
ông ta hầu như tối nào cũng đi ra ngoài uống rượu
xuống (nói về thủy triều)
đình công (công nhân)
được gửi đi
giấy mời đã gửi đi chưa?
được phát thanh trên đài; được truyền hình
được công bố, được thông báo (tin tức)
có tin công bố rằng thủ tướng đã từ chức
lỗi thời
quần loe đã lỗi thời nhiều năm nay rồi
tắt
lửa đã tắt
kết thúc
năm đã kết thúc với những trận bão tuyết và gió mạnh
go out [of something]
bị loại
chị ta bị loại ở ngay vòng đầu cuộc đấu
go out [to…]
bỏ xứ sở đi xa
con gái chúng tôi đã [bỏ xứ sở] đi Úc mười năm nay
go out of something (somebody)
không còn nữa, biến mất (tình cảm…)
tất cả ý chí chiến đấu hình như không còn trong anh ta nữa
go out to somebody
dành hết cho ai
lòng thương cảm của chúng tôi dành hết cho thân nhân của các nạn nhân
go out with somebody; go out [together]
(khẩu ngữ) dan díu với ai (với nhau), có mối quan hệ tình cảm
Sharon và Terry đã dan díu với nhau sáu tuần nay
go over
(dùng với pht hoặc trong câu hỏi sau how) được đón nhận (thưởng thức) như thế nào đó
bài diễn văn của bà ta được đón nhận như thế nào?
go over something
xem xét kỹ, kiểm tra kỹ
hãy kiểm tra kỹ bài làm của anh trước khi đưa nộp
chị ta ôn lại lời của vai mình đóng trước khi diễn vở đêm đầu tiên
lau chùi sạch
chị ta lấy giẻ lau sạch bụi gian phòng
go over [to..]
đi từ nơi này đến một nơi khác ở cách xa
nhiều người Ai-len đã qua Chây Mỹ trong thời kỳ có nạn đói
go over to somebody (something)
chuyển sang (một chương trình khác, nói về truyền thanh…)
bây giờ chúng ta chuyển sang phần tin tức với một thông báo quan trọng
go over to something
chuyển sang (một tổ chức khác, một ý kiến, thói quen khác…)
hai nghị sĩ Đảng bảo thủ đã chuyển sang Đảng tự do
bà ta đã chuyển sang hút thuốc lá nhẹ hơn
go round
đi vòng
đường chính bị ngập lụt nên chúng tôi phải đi vòng theo những con đường làng hẹp
đủ cho mỗi người một phần
Có đủ đồ ăn cho mỗi người một phần không?
go round (around; about)
(dùng với tt hoặc đgt ở thể -ing) đi lại, di chuyển
cô ta đi chân không
đi chê trách đồng sự là không hợp lề thói nghề nghiệp
lan truyền(lời đồn đại…)
có tin đồn đang lan truyền là Sue và David dan díu với nhau
lây lan (bệnh…)
lúc này có dịch cúm đang lây lan đây
go round to
đến thăm (ai, địa điểm)
tôi sẽ đến thăm nhà bố mẹ tôi sau
go round (around; about) with somebody
hay đàn đúm với ai
nó hay đàn đúm với một lũ côn đồ
go through
được thông qua (dự luật…)
dự luật đã được thông qua
xong; thành công
việc giao dịch mua bán không xong
go through something
thủng lỗ
áo len chui đầu của tôi đã thủng lổ ở khuỷu tay
xem xét kỹ (để tìm cái gì)
tôi luôn bắt đầu một ngày bằng việc xem kỹ thư từ của tôi
tôi đã lục kỹ túi áo mà vẫn không tìm thấy chìa khoá đâu cả
thảo luận chi tiết, xem xét chi tiết
tiến hành, thực hiện
một số thủ tục phải được thực hiện trước thì mới nhập cư được
kinh qua, chịu đựng
ông ta vẫn vui vẻ một cách đáng kinh ngạc sau tất cả những gì ông ta đã phải gánh chịu
đã qua (bao nhiêu lần in đấy)
cuốn từ điển này đã qua mười lần xuất bản
tiêu dùng hết
hình như dạo này tôi tiêu hết khá nhiều tiền
go through with something
thực hiện
anh ta nhất quyết cứ kết hôn mặc dù bố mẹ phản đối
go to somebody
được trao cho
giải nhất được trao cho cậu bé ít tuổi nhất lớp
tiền thu được từ buổi hòa nhạc sẽ được hiến cho công cuộc từ thiện
go together
như go with somebody, go with something
go towards something
góp thêm vào
số tiền này sẽ góp thêm vào số tiền anh đã dành dụm để mua một chiếc máy ảnh mới
go under
chìm nghỉm
(khẩu ngữ) phá sản
công ty đã hoàn toàn phá sản
go up
được kéo lên (màn sân khấu)
màn kéo lên
được dựng lên, được xây lên
nhà mới được xây lên khắp nơi
bị phá hủy (bằng bom, lửa…)
tòa nhà mới bị lửa thiêu hủy hết
tăng lên; lên
thuốc lá tăng giá
nạn thất nghiệp lại tăng lên
go up [to…] [from…]
lên (miền Bắc nước Anh hoặc Luân Đôn)
vào dịp cuối tuần sắp tới, chúng tôi sẽ lên Luân Đôn
go with somebody; go together
(tiếng lóng) dan díu với ai
go with something
tính gộp vào
thảm và màn cửa có tính gộp vào giá nhà không?
go with something; go together
hợp với
áo của cô ấy không hợp với váy cô
rượu vang trắng rất hợp với món cá
đi cùng với, đi đôi với
bệnh tật và nghèo đói thường đi đôi với nhau
go without [something]
(dùng sau can, could và have to) nhịn, chịu
sáng nay tôi phải nhịn (không được) ăn sáng vì tôi rất vội
cô ta đã không ngủ ba hôm nay
Danh từ
số nhiều goes /gəʊz/
lượt (trong các trò chơi…)
đến lượt ai thế?
đến lượt anh đấy
(Anh, khẩu ngữ) sức sống, sinh khí
chị ta tràn đầy sức sống
cơn (bệnh)
anh ta bị cảm cúm nặng
at one go
chỉ một lần, chỉ một hơi
chỉ một hơi thổi tắt hết nến
be all go
(Anh, khẩu ngữ) rất bận rộn
hôm nay ở cơ quan rất là bận rộn
be on the go
bận bịu
tôi bận bịu suốt tuần
have a go [at something] (doing something)
(khẩu ngữ) cố sức làm việc gì
hắn đã phải cố gắng nhiều lần trước khi vượt qua được xà
hôm nay tôi phải cố sửa xong chiếc xe đạp cho anh
make a go of something
(khẩu ngữ) thành công
cô ta quyết chí thành công trong nghề mới của mình