Danh từ
điều lo lắng, điều phiền toái, điều rắc rối
chúng tôi đang rắc rối với chiếc xe mới của chúng tôi đây
ta mà đến trễ thì chắc là có chuyện phiền toái đấy
có chuyện gì rắc rối xảy ra đấy?
điều phiền hà; điều khó làm
tụi trẻ có gây nhiều phiền hà không?
món này ăn tuyệt ngon, nhưng làm thì khó đấy
tình trạng tranh chấp, tình trạng xung đột
những sự tranh chấp mới đây ở Nam Phi
tình trạng đau, bệnh
đau dạ dày
bệnh án về bệnh tâm thần
sự trục trặc, sự vận hành không tốt (máy móc)
xe hơi của tôi trục trặc máy
ask for trouble
get into trouble
gây rắc rối cho bản thân (do mắc sai lầm…)
nó đã gặp rắc rối với cảnh sát (bị bắt)
get somebody into trouble
gây rắc rối cho ai
đừng có nêu tên tôi ra nếu không anh sẽ gây rắc rối cho tôi đấy
(khẩu ngữ) làm cho mang thai
nó làm cho cô bạn gái của nó mang thai
give [somebody] [some, no, any…] trouble
gây (không gây, gây ít, nhiều) phiền toái cho ai
cái máy điện toán mới đang gây cho chúng tôi khối phiền toái
go to lot of, considerable, … trouble[to do something]
bỏ bao công sức ra làm gì
xin cảm ơn ảnh đã bỏ bao công sức ra tìm giúp cái tôi đang cần tìm
in trouble
lâm vào tình trạng rắc rối, lo lắng, nguy hiểm…
nếu chúng ta không giữ đúng tiến độ thì sẽ dính vào tình trạng rắc rối đấy
(khẩu ngữ) mang thai (cô gái chưa chồng)
look for trouble
(khẩu ngữ)
tìm cách gây sự, kiếm chuyện
thanh niên say rượu lang thang trên phố chực kiếm chuyện gây sự
make trouble [for somebody]
gây khó khăn rắc rối cho ai
nếu tôi khước từ, ông chủ sẽ chỉ tìm cách gây rắc rối cho tôi
take trouble over something (with something, to do something, doing something)
tốn công nhọc sức làm gì
họ đã tốn công nhọc sức để tìm cho được đúng người cần cho công việc ấy
không tiếc công sức, không quản ngại khó khăn làm việc gì
chúng tôi phải cảm ơn anh đã chịu khó nấu cho chúng tôi một bữa ăn
Động từ
gây lo lắng, gây phiền toái; làm bận tâm (cho ai)
cái nhìn lo lắng
điều gây phiền toái cho tôi là…
tôi rất tiếc là làm bận tâm ông, nhưng…
trouble somebody for something
[làm] phiền ai về việc gì (thường dùng với may hoặc might, trong lời thỉnh cầu lịch sự)
tôi rất tiếc là làm phiền ông, nhưng ông có thể chỉ cho tôi đường ra ga được không ạ
phiền ông cho tôi xin lọ muối, được không ạ?
trouble about something
(thường dùng trong câu hỏi hay câu phủ định)
bận tâm về việc gì
đừng bận tâm về cái cửa ấy, tôi sẽ đóng nó lại
fish in troubled waters
pour oil on troubled waters