Động từ
nhìn, ngó
chúng tôi nhìn nhưng không thấy gì cả
tôi đang nhìn phía khác thì khung thành bị thủng lưới
nàng đỏ mặt và nhìn xuống sàn
xem
xem mấy giờ rồi! lẽ ra chúng ta phải ở rạp hát mười phút rồi
hãy xem Denise tặng tôi những gì ngày lễ Giáng sinh!
trông có vẻ; trông giống như
trông có vẻ khỏe mạnh
cuốn sách này có vẻ hay đấy
"tôi mặc chiếc áo này trông ra sao?" "trông xinh đẹp lắm"
anh làm tôi trông như một thằng ngu xuẩn hoàn toàn
bức ảnh đó không giống cô ta chút nào
trời có vẻ như sắp mưa
tôi thấy như là những người của đảng Xã hội sẽ không thắng trong cuộc tuyển cử này
(+ for) tìm kiếm, tìm
anh vẫn đang tìm việc đấy à?
" "tôi không tìm thấy cuốn sách đó" "thì cứ tiếp tục tìm thêm"
tụi thanh niên rõ là đang kiếm chuyện đánh nhau
trông ra, nhìn ra
khách sạn này nhìn ra biển
be looking to do something
cố làm gì
chính phủ sẽ cố giảm mức lạm phát năm nay thêm hai phần trăm nữa
look bad; not look good
không phải lẽ và làm cho người ta nghĩ sai về mình
anh thật không phải lẽ và làm cho người ta nghĩ sai về mình khi không đi dự đám cưới của anh trai mình
look bad [for somebody]
có chiều hướng tồi tệ đối với ai
ông ta bị một cơn đau tim cấp phát, tôi e có chiều hướng tồi tệ đối với ông ta
look good
xem ra có nhiều hứa hẹn
con số bán ra năm nay đang tỏ ra có nhiều hứa hẹn
look here
này, nghe đây này
này, chúng ta lỡ tàu không phải là lỗi tại tôi đâu nhé
[not] look oneself
[không] có vẻ ngoài bình thường (khỏe mạnh)
hôm nay trông anh sắc mặt có vẻ không bình thường (ốm, mệt mỏi…)
look somebody up and down
nhìn kỹ ai, nhìn ai từ đầu đến chân
tôi không ưa nó nhìn tôi từ đầu đến chân trước khi nói với tôi như thế
never (not) look back
(khẩu ngữ)
tiếp tục làm ăn phát đạt, tiếp tục thành công
cuốn tiểu thuyết đầu tay của bà ta được xuất bản ba năm trước đây và từ đấy bà ta tiếp tục thành công
đánh giá theo bề ngoài, nhìn bề ngoài
nhìn bề ngoài, anh không bao giờ nghĩ rằng ông ta là một nhà doanh nghiệp thành đạt
not be much to look at
(khẩu ngữ)
nhìn bề ngoài không hấp dẫn lắm
ngôi nhà nhìn bên ngoài không hấp dẫn lắm nhưng bên trong rất rộng
look after oneself (somebody)
chăm sóc
ai chăm sóc lũ trẻ khi mẹ chúng nằm bệnh viện?
look after something
chịu trách nhiệm về việc gì
hàng xóm sẽ chịu trách nhiệm trông nom khu vườn trong khi chúng tôi đi vắng; look ahead suy nghĩ trước:have you looked ahead to what you'll be doing in five year's time? anh có nghĩ tới những gì anh sẽ làm trong năm năm tới không?
look at something
xem, xem xét
mắt cá chân anh sưng nặng, tôi nghĩ phải được bác sĩ xem cho
tôi cho xe vào nhà xe để xem sao
Ủy ban thậm chí chẳng thèm xem xét đề nghị của tôi
coi, nhìn, quan niệm
người Mỹ nhìn cuộc đời theo cách khác người Anh
nhìn lại, nhớ về
nhìn lại thời thơ ấu của mình
look down on somebody (something)
(khẩu ngữ)
coi thường, khinh miệt
chị ta coi thường những ai chưa qua đại học
nó bị khinh miệt vì thành phần xuất thân hèn kém
look for something
hy vọng, mong chờ
chúng tôi mong chờ sẽ có cải tiến trong công việc của anh
look forward to something (doing something)
mong đợi
mong đợi kỳ nghỉ
chúng tôi rất mong gặp lại anh
look in [on somebody (at…)]
ghé thăm
bác sĩ sẽ lại ghé thăm chiều nay
tôi sẽ ghé vào buổi liên hoan trên đường về nhà
look into something
điều tra, xem xét (việc gì)
một nhóm công tác đã được thành lập để xem xét vấn đề
look on
[là người] chứng kiến (một sự kiện…)
người qua đường chứng kiến được cảnh một người bị tấn công tàn ác
xem ai (việc gì) như:she's looked on as the leading authority on the subject bà ta được xem như là người có uy tín hàng đầu về đề tài này
look on somebody (something) with something
xem (theo một cách thường biểu thị sau with)
tôi xem khinh anh ấy (hành vi của anh ấy); look out (thường dùng ở thức mệnh lệnh) coi chừng:look out! there's a car coming coi chừng! có xe đằng kia tới đấy
look out for
coi chừng, để ý
coi chừng tụi móc túi
cảnh sát sẽ phải canh chừng tụi gây rối trong trận đấu hôm nay
look something out [for somebody (something)]
tìm, chọn
chọn một chiếc áo mặc đi dự tiệc
look over something
kiểm tra, xem xét
ta phải xem xét ngôi nhà trước khi quyết định thuê
look something over
xem xét kỹ
thư từ nhận được đây này, tôi đã xem kỹ rồi
look round
ngoảnh lại
her chị ta ngoảnh lại khi nghe tiếng động sau lưng
tham quan, thưởng ngoạn
? chiều nay ta có đi tham quan nhà thờ lớn không?
look through somebody
lờ ai đi
tôi thử nói với nó về việc đó, nhưng nó lờ tôi đi
look through something
xem lướt qua
cô ta xem lướt qua vở ghi chép của mình trước khi đi thi
to look something through
xem xét cẩn thận
them ông ấy xem xét cẩn thận các đề nghị trước khi chuẩn y
look to somebody for something; look to some-body to do something
hy vọng vào ai, trông cậy vào ai
nhiều người đang trông vào chính phủ mới hạ thấp mức thất nghiệp xuống
look to some-thing
giữ gìn cẩn thận, bảo đảm an toàn
anh phải chú ý giữ gìn sức khỏe
look up
ngước mắt nhìn lên
(khẩu ngữ) trở nên tốt hơn, được cải thiện (công việc kinh doanh…)
lạm phát đang giảm, mọi thứ có vẻ trở nên tốt hơn
look somebody up
thăm ai sau một thời gian xa cách
lần sau tới Luân Đôn, nhớ ghé thăm tôi nhé
look something up
tra, tìm tư liệu về (một từ…)
hãy tra từ điển mà tìm từ đó
tìm xem giờ chuyến tàu sau ở bảng giờ tàu
look up to somebody
khâm phục, kính trọng ai
cô ta luôn luôn kính trọng cha mình
(thán tự)
này!
? này, anh không nghĩ là anh phản ứng hơi quá hay sao?
Danh từ
(thường số ít) cái nhìn, cái ngó
tôi liếc nhìn chiếc áo khoác và quyết định là mua áo đó
sự tìm kiếm
tôi đã tìm kỹ [cái đó] mà không thấy ở đâu cả
vẻ mặt, dáng vẻ
vẻ mặt sợ hãi
ngôi nhà trông có dáng vẻ kiểu nhà Địa trung hải
kiểu, mốt
năm nay vai rộng là mốt thịnh hành
tôi thích kiểu tóc mới của chị
looks
(số nhiều) vẻ ngoài, dáng dấp (của một người)
vẻ đẹp
nhan sắc chị ta bắt đầu xuống nước
by (from) the look of somebody (something)
xét theo bề ngoài
cứ theo bề ngoài mà xét thì thuế rồi sẽ tăng thôi
give somebody (get) dirty look
like the look (sound) of somebody (something)
take a long look at some-thing