Động từ
đấu tranh, chiến đấu; đánh nhau
quân lính tập chiến đấu
thôi tụi nhóc, đừng đánh nhau nữa!
chúng ta phải đánh lại quân thù
tay võ sĩ quyền Anh đã đấu với nhiều đối thủ
tham gia, tiến hành (một cuộc chiến tranh...)
tham gia cuộc chiến tranh, tham chiến
chính phủ phải tiến hành một số cuộc bầu cử bổ sung trong tháng tới
(+ against) đấu tranh chống, dẹp tan, ngăn cản
đấu tranh chống nghèo khổ (áp bức)
dập tắt đám cháy
giành được, đấu tranh được
chúng tôi phải len qua những đường phố đông đúc
họ đấu tranh thông qua được dự luật ở nghị viện
(+ about, over) cãi cọ, tranh cãi
đó là một vấn đề không quan trọng, không đáng tranh cãi
fight like a tiger
tấn công quyết liệt, chống trả quyết liệt
chị ta tấn công quyết liệt để được cái chị ta muốn
fight a losing battle [against something]
đấu tranh không hy vọng thành đạt được việc gì (không ngăn cản được cái gì)
ai mà chống lại sự lan truyền của công nghệ mới là dấn thân vào một cuộc thất bại trông thấy
fight shy of somebody (something)
né tránh
hàng mấy năm anh ta không thích thú gì công việc của mình nhưng vẫn tránh né không dám nói với chủ
fight to the finish
đấu tranh đến cùng
fighting talk (words)
lời thách thức biểu lộ quyết tâm đấu tranh
live like fighting cocks
fight back
đánh lại, đánh trả lại
đừng để chúng bắt nạt mày, đánh trả lại đi!
fight something back (down)
kiềm chế
cầm nước mắt
fight for something
đấu tranh cho
đấu tranh cho độc lập
fight somebody (something) off
đánh lui, đẩy lui
đẩy lui những đợt tấn công liên tiếp của quân địch
fight something out
giải quyết (một tranh chấp...) bằng đấu tranh (bằng đánh nhau)
tôi không thể giúp họ giải quyết vụ cãi lộn được, họ phải tự giải quyết với nhau thôi
Danh từ
sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh nhau, trận đấu
sự chiến đấu chống nghèo đói
trận đấu giật giải (như quyền Anh...)
ý chí chiến đấu, khả năng chiến đấu; quyết tâm
mặc dù nhiều lần thất bại, họ hãy còn nhiều ý chí chiến đấu
a fight to the finish
cuộc chiến đấu đến cùng
pick a fight (quarrel)
put up a good (poor...) fight
chiến đấu dũng cảm (không dũng cảm) và quyết tâm (không quyết tâm)