Tính từ
(-er; -est)
im, yên
xin đứng yên khi tôi chụp ảnh cho anh
lặng gió
một ngày lặng gió
không sủi bọt, không có ga (nước giải khát…)
the still small voice [of conscience]
(tu từ)
tiếng nói của lương tâm
still waters run deep
(tục ngữ)
tâm ngẫm tâm ngầm mà đấm chết voi
Danh từ
ảnh phim (về một cảnh phim, dùng để quảng cáo)
những tấm ảnh từ một bộ phim mới
the still of the night
cảnh tĩnh mịch của ban đêm
Động từ
[làm] yên, [làm] lặng đi
sóng lặng đi
chị ta không thể dẹp yên nổi lo âu của mình
Phó từ
vẫn còn, vẫn
bà ta vẫn còn bận
anh ta vẫn còn mong thư của nàng
anh vẫn còn ở Luân Đôn chứ?
tôi vẫn cần anh, khoan đi đã
mặc dù
dù sao
nó đối xử tệ với anh, nhưng dù sao nó cũng là em trai anh, anh nên giúp đỡ nó
mặc dù cô ta mệt, cô ta vẫn đi làm
(dùng với tt ở cấp so sánh hơn) hơn nữa, hơn nhiều
Tom cao, nhưng Mary còn cao hơn nhiều
thêm vào đó, bên cạnh đó
bên cạnh đó, ông ta đã nghĩ ra nhiều chuyện nữa
better (worse) still
thậm chí tốt (tệ) hơn
Danh từ
nồi cất rượu