Động từ
giúp đỡ, cứu giúp, giúp
tôi giúp chị rửa bát được không?
lời khuyên của anh giúp tôi rất nhiều
làm cho [xảy ra dễ dàng hơn]
thuốc giúp làm cho giảm đau
help oneself(somebody) [to something]
tự phục vụ (phục vụ) ai (thức ăn, thức uống)
hút một điếu thuốc đi
Cho phép tôi mời ông thêm ít thịt nữa, được không ạ?
help oneself to something
tự tiện lấy
nó đã tự tiện lấy mấy cái đồ dùng văn phòng của tôi
can (could) [not] help [doing] something
có thể (không thể) ngăn chặn (tránh) [làm] cái gì
tôi không dừng nghĩ rằng nó còn sống
cô ta bật cười, cô không nhịn được cười
God (Heaven) help somebody
cầu Chúa phù hộ cho (để diễn tả nỗi lo sợ cho sự an toàn của ai)
Chúa phù hộ cho cậu nếu thầy giáo phát hiện thấy
help a lame dog over a stile
giúp đỡ ai đang gặp khó khăn rắc rối
a helping hand
bàn tay cứu giúp, sự cứu giúp
chìa tay cứu giúp [ai]
so help me [God]
tôi xin thề
tôi chẳng bao giờ ăn cắp tiền, tôi xin thề (là tôi không ăn cắp)
help somebody off (on) with something
giúp ai cởi (mặc) quần áo
tôi giúp anh mặc áo khoác, được không?
help somebody out
giúp (ai) thoát khỏi khó khăn hoạn nạn
anh ta luôn luôn sẵn sàng giúp chúng ta khi chúng ta thiếu nhân viên
Danh từ
sự giúp đỡ, sự cứu giúp
xin cảm ơn sự giúp đỡ tốt bụng của ông
tôi có thể giúp gì các bạn được không?
(cũng daily help) người thuê giúp việc nhà; người làm
sáng nay người làm không đến
cách tránh né, cách ngăn chặn (điều gì); phương cứu chữa (điều gì)
thật là vô phương cứu chữa
(số ít) a help [to somebody]
người giúp đỡ; vật giúp ích
lời khuyên của cô ta giúp ích rất nhiều
phải nói là anh giúp đỡ rất nhiều