Động từ
(burst)
nổ tung, vỡ tung; làm nổ tung, làm bật tung
nếu anh ta thổi cái bong bóng đó thêm nữa thì nó sẽ nổ tung đấy
đập nước vỡ tung dưới sức đè của nước
dòng sông làm vỡ bờ và ngập lụt thành phố
(chỉ dùng ở thì tiếp diễn) đầy đến mức vỡ ra
“thêm ít bánh puđinh nữa chứ?” “không, cảm ơn, tôi đang muốn vỡ bụng đây”
tràn đầy hạnh phúc
be bursting at the seams
(khẩu ngữ)
đầy ắp; chật ních
tôi ăn nhiều tới mức đầy bụng ắp
be bursting to do something
háo hức làm gì
cô ta háo hức báo tin vui cho anh
burst [something] open
bật tung ra
cảnh sát bật tung cửa ra
burst in
xông vào
cảnh sát [qua cửa] xông vào và tóm cả bọn
burn in on somebody (something)
làm gián đoạn (bằng cách xuất hiện bất ngờ)
xuất hiện bất ngờ làm gián đoạn một cuộc họp
burst into something
bùng lên
chiếc máy bay rơi từ vùng cháy
bật cười lên, cười phá lên
burst into, out of, through… something
chuyển một cách bất ngờ và mạnh theo một hướng nào đó
dầu phọt ra từ dưới đất
mặt trời ló ra sau mây
burst on (upon) somebody (something)
chợt xuất hiện, chợt đến
anh ta chợt hiểu ra sự thật
một tài năng mới đã xuất hiện trên văn đàn
burst out
thốt lên
chị ta thốt lên “tôi căm anh!”
(dùng với dạng -ing) bật lên, cất tiếng
bật lên khóc
cất tiếng hát
Danh từ
sự nổ tung; sự vỡ tung
sự nổ tung của quả bom
vết vỡ, vết rạn, vết nứt
vết rạn ở ống nước
sự bộc phát, sự bùng lên
cơn giận bùng lên
loạt đạn
một loạt đạn súng máy