Danh từ
tin; tin tức
Tin giờ chót có gì thế?
Anh có nghe tin trên đài không?
cái đó tôi chưa hề nghe trước đây
bản tin
phương tiện truyền thông
the news (động từ số ít) chương trình phát tin (lời của phát thanh viên)
chương trình phát tin lâu nửa tiếng đồng hồ
người được đua tin (trên đài, trên tivi)
những ngôi sao nhạc pop luôn luôn là những người đưa tin
break the news to somebody
là người đầu tiên đưa tin (thường là không hay hoặc ít nhiều giật gân) cho ai
no news is good news
(tục ngữ)
không có tin tức gì tức là bình yên