Danh từ
(Mỹ hæf) (số nhiều halves)
nửa
tớ đã bẻ miếng sôcôla làm đôi, đây là nửa của cậu
nửa sau cuốn sách hấp dẫn hơn nửa đầu
hai dặm rưỡi
phân nửa (cuộc đấu thể thao, buổi hòa nhạc)
hiệp một không có bàn thắng nào cả
vé nửa tiền (cho trẻ em trên xe buýt, tàu hỏa…)
làm ơn cho hai vé người lớn, và hai vé nửa tiền tới trung tâm thành phố
như half-back
chơi ở vị trí tiền vệ trái (bóng đá…)
(Anh, khẩu ngữ) nửa panh (bia)
làm ơn cho hai nửa panh bia đắng
and a half
(khẩu ngữ)
hết ý, quan trọng vượt bậc
đó là một cuộc đấu quan trọng vượt bậc
one's better half
do nothing (not do anything) by halves
không làm gì nửa vời
ông ta là con người không làm cái gì chỉ nửa vời thôi, hoặc là ông cho hội từ thiện một số tiền lớn, hoặc là không cho gì cả
break (chop; cut; tear…) something in half
bẻ (chẻ; cắt; xẻ…) vật gì làm đôi
go half and half (go halves) [with somebody]
chia đôi phí tổn với nhau
bữa ăn ấy đắt lắm, mỗi người chia một nửa (ta hãy chia đôi phí tổn) nhé
the half of it
(khẩu ngữ)
phần quan trọng nhất
how the other half lives
cách sống tầng lớp xã hội khác mình xa
ông ta đã may mắn suốt đời và chẳng bao giờ phải tìm hiểu cách sống của những người thuộc tầng lớp xã hội khác mình xa
Định từ
(Mỹ hæf)
nửa
nửa số người
nửa tiếng đồng hồ
half a minute (second; tick…)
(khẩu ngữ)
tích tắc, chút xíu
chút xíu nữa tôi sẽ sẵn sàng ngay
half past one (two…), (Mỹ half after one (two…))
một (hai…) giờ rưỡi
half one (two…)
(Anh, khẩu ngữ)
như half past one (two…)
Đại từ
một nửa
một nửa của sáu là ba
một nửa số tiền ấy là của tôi
trong số 30 cháu, một nửa đã thi đỗ
too clever…by half
cực kỳ thông minh
Phó từ
nửa
đầy một nửa
một phần; dở
tôi một phần thiên về đồng ý
xây dở
half as many (much…) again
nhiều gấp rưỡi
không có đủ ghế cho cuộc họp, ta cần gấp rưỡi thế
tôi muốn phóng to gấp rưỡi bức ảnh này
not half
(khẩu ngữ) không chút nào
căn hộ mới của anh không tồi chút nào cả
(lóng) hết sức, vô cùng
"cô ta có bực mình không?" "bực mình hết sức"