Danh từ
(số nhiều men /men/)
đàn ông, nam nhi
quần áo đàn ông
xử sự như một trang nam nhi
người, con người
anh ta là một người cao
già đi là điều mà con người phải chấp nhận
(số ít) loài người, nhân loại
nguồn gốc loài người
chồng; người yêu; bạn trai
thành chồng vợ
(thường số nhiều) người (quân lính trong một đơn vị, công nhân nam trong một xí nghiệp)
một đạo quân 10.000 người
người làm trai, đầy tớ trai
tài xế của tôi sẽ lái xe đưa ông về nhà
sinh viên (cựu sinh viên một trường đại học có tên tuổi)
sinh viên [cũ] trường đại học Cambridge
cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thận mật hay khi bực dọc)
nhanh lên cậu cả, muộn rồi đó
quân cờ
bắt hết quân cờ của ai
an angry young man
as good as the next man
as one man
trăm người như một, nhất trí
be somebody'man
là người thích hợp với công việc
nếu ông cần tài xế thì tôi là người ông cần
be man enough [to do something]
đáng mặt nam nhi [làm việc gì]
Anh không đáng mặt nam nhi đủ sức đánh với tôi đâu!
be one's own man
có khả năng tự thu xếp được
anh ta là người có khả năng tự thu xếp được nhưng cũng không bỏ qua lời khuyên đâu
be twice the man (woman)
the child is father of the man
a dirty old man
every man for himself [and the devil take the hindmost]
mỗi người phải lo cho bản thân mình
every man jack
(xấu) mỗi người, mọi người
the grand old man
hit (kick) a man when he is down
đánh người đã ngã, tấn công người đã thất thế
make a man [out] of somebody
biến chàng trai thành người trưởng thành
quân đội sẽ rèn luyện cho anh ta thành người trưởng thành
a man about town
tay ăn chơi
man and boy
từ bé đến lớn, cả cuộc đời
anh ta đã làm việc ở hãng này ba mươi năm, từ thời niên thiếu đến giờ
the man in the street; the man on the Clapham omnibus
(Anh)
người dân thường (cả nam lẫn nữ)
a man of God
(tu từ)
tu sĩ
a man (woman) of [many] parts
the man of the match
cầu thủ xuất sắc
được bầu là cầu thủ xuất sắc của trận đấu
a man of straw
(tu từ)
người rơm, bù nhìn, người không có thực quyền
a man (woman) of the word
man to man
thẳng thắn
ta hãy nói chuyện thẳng thắn
a marked man
the odd men (one) out
the poor man's somebody (something)
sort out the men from the boy
time and tide wait for no man
to a man; to the last man
tất cả không trừ một ai
tất cả không trừ một ai đều trả lời "có"
one's young lady (young man)
Thán từ
(Mỹ, khẩu ngữ) (tiếng dùng để diễn tả sự ngạc nhiên, sự thán phục)
chà!
Chà, thật là khổng lồ!
Động từ
(-nn-)
cung cấp người để làm việc gì đó
những sĩ quan có kinh nghiệm được đưa tới chỉ huy chiếc tàu chiến