Tính từ
trẻ; trẻ tuổi; thiếu niên; thanh niên
một phụ nữ trẻ tuổi
một người đàn ông trẻ tuổi; một thanh niên
nước cộng hòa trẻ tuổi
non
cây non
còn ở lúc ban đầu; còn sớm
đêm còn sớm
non nớt, chưa có kinh nghiệm
trí óc còn non nớt
chưa có kinh nghiệm kinh doanh
con
thằng Smith con giống cha nó như đúc
quần áo mà cô ta bận quá trẻ đối với cô
the younger
em; ít tuổi hơn
Pít em
an angry young man
not as (so) young as one used to be (once was)
đã già và yếu đi (không còn trẻ như trước đây)
not get any younger
trở nên già hơn, trông già đi
an old head on young shoulders
young and old [alike]
mọi người, không kể già trẻ
đây là một cuốn sách cho mọi người, không kể già trẻ
young at heart
tâm hồn còn trẻ trung (tuy đã già)
the young idea
(từ cũ)
thanh niên, thanh nữ; học sinh, sinh viên
you're only young once
trẻ trung chỉ có một thời (hưởng đi kẻo già lại khối điều lo)
Danh từ
(số nhiều) thú con; chim con; con (của thú, chim)
the young
tầng lớp thanh niên
thanh niên trong xã hội ta cần được chăm sóc và bảo vệ
be with young
có chửa (thú)