Tính từ
(-er; -est)
[lên]… tuổi
ông ta bốn mươi tuổi
mười lăm tuổi, nó đã bỏ học
trẻ bảy tuổi thì phải biết đọc chứ
anh bao nhiêu tuổi
già
người già không thể linh lợi như người trẻ được
cũ
quần áo cũ
tấm thảm nay đã phần nào cũ rồi
một người bạn cũ của tôi
ở trường cũ của tôi
ở nhà cũ chúng tôi có một thửa vườn rộng hơn
(thuộc ngữ) thân mến, lão (để tỏ sự thân mến)
lão Giôn thân mến!
(thuộc ngữ) ma (dùng để nhấn mạnh)
bất cứ cái ma nào cũng được cả
già đời; lão luyện
già đời trong nghề ngoại giao
tay lão luyện
tên cáo già
any old how
(khẩu ngữ)
[một cách] cẩu thả; [một cách] bừa bãi
sách để bừa bãi khắp phòng
a chip off the old block
a dirty old man
for old times' sake
do những ký ức dịu dàng và đầy tình cảm về quá khứ
the good (bad) old days
thời đẹp đẽ (thời u ám) ngày xưa
bạn bè thỉnh thoảng gặp nhau mà tán gẫu về những ngày đẹp đẽ ở trường ngày xưa
the grand old man
have (give somebody) a high old time
of old
[ngày] xưa; từ đã lâu
người xưa
chúng tôi biết anh ta đã từ lâu
[as] old as the hills
cũ lắm; cổ lỗ sĩ
chiếc áo này cũ lắm
old beyond one's years
chín chắn khôn ngoan khác thường; chín chắn khôn ngoan so với tuổi đời
old boy; old chap; old man
(khẩu ngữ, cũ)
ông bạn thân mến (tiếng xưng hô)
xin lỗi, ông bạn thân mến ơi, tôi có thể mượn tờ báo của anh được không?
[be] old enough to be somebody's father (mother)
già hơn ai nhiều; già vào lớp cha lớp mẹ ai
chị không thể lấy hắn được, hắn già hơn chị nhiều
[be] old enough to know better
đủ lớn để không còn dại dột như thế nữa; đủ lớn để khôn hơn
cậu vừa vẽ bậy lên tường có phải không? tớ nghĩ là cậu đã đủ lớn để không còn dại dột như thế nữa
old hat
(khẩu ngữ, xấu)
không mới mẻ, không độc đáo; lạc hậu
ý kiến của nó đều lạc hậu kinh khủng
[have] an old head on young shoulders
là một người chín chắn hơn tuổi
old trout
(khẩu ngữ)
mụ già xấu tính khó chịu
an old wives tale
ý nghĩ cũ kỹ dại dột; lòng tin cũ kỹ dại dột
one of the old school
người cổ hủ; người bảo thủ
pay (settle) an old score
trả mối thù xưa
rake over one's ashes
ring out the old year and ring in the new
the same old story
teach an old dog new tricks
tough as old boots
young and old
Danh từ
the old
(động từ số nhiều)
những người già
người già cảm thấy trời rét hơn người trẻ
the old country
'əʊldkʌntri
nơi chôn nhau cắt rốn; quê hương
The Old Testament
(tôn giáo) /əʊl'testəmənt/
kinh Cựu Ước
the Old World
(địa lý) /əʊl'wɜ:ld/
Cựu thế giới