Danh từ
buồng; phòng
anh ta ở phòng bên cạnh
(số nhiều) căn hộ (gồm nhiều phòng)
chỗ
còn đủ chỗ trong xe cho tôi không?
chiếc bàn này choán nhiều chỗ quá
cơ hội; khả năng
trong công việc của anh còn khối khả năng cải tiến
không còn nghi ngờ gì nữa
cramped for room
leave the room
no room to swing a cat
(khẩu ngữ)
chật chội quá, không đủ chỗ để sống và làm việc
Động từ
có phòng ở cùng nhà với ai
anh ta có phòng ở cùng nhà với tôi