Giới từ
với, cùng [với]
sống với bố mẹ mình
tiền ở trên bàn cùng với danh sách những thứ cần mua
chỉ với sự giúp đỡ của anh, tôi mới chuyển dịch được cái đó
đổ nước đầy bát
đấu tranh, tranh cãi, cãi nhau với ai
đánh quần vợt với ai
nó ngủ với ngọn đèn vẫn thắp sáng, nó ngủ mà đèn vẫn thắp sáng
nổi giận với lũ trẻ
hài lòng với kết quả
bằng
đón tiếp bằng nụ cười
bị giết bằng lưỡi lê
có, mang
chiếc áo khoác có dây nịt
ngôi nhà có hồ bơi
người đàn ông mang chân gỗ
vì
đỏ mặt vì bối rối
ngón tay cô ta tê cóng vì lạnh
theo [cùng hướng với]
giong buồm theo gió
trôi theo dòng nước
cái bóng di chuyển theo mặt trời
rượu ngon sẽ ngon thêm theo thời gian
đối với
đối với chúng tôi lúc này là lúc rất bận rộn
kể cả, cùng với
kể cả soạn bài, và chấm bài, một giáo viên làm việc đến 12 tiếng mỗi ngày
tuần lễ ấy chúng tôi tiêu trên 500 bảng, nhưng số tiền đó bao gồm cả tiền học trượt tuyết nữa
là nhân viên, là khách hàng
tôi nghe nói nó hiện nay là nhân viên của ICI
chúng tôi là khách hàng của cùng một ngân hàng
be with somebody
(khẩu ngữ)
nghe kịp ai nói
tôi sợ tôi không theo kịp anh nói
with it
(cũ, lóng)
hiểu biết (về thời trang, về tư tưởng); tỉnh táo
hôm nay ông ta không tỉnh táo lắm
bây giờ chị ta ăn mặc hợp thời trang hơn 20 năm trước đây
with that
ngay sau đó
anh ta lầm bầm mấy lời xin lỗi và ngay sau đó bỏ đi