Danh từ
ánh sáng
ánh sáng mặt trời; ánh [sáng] đèn
ánh sáng chập chờn của các ngọn nến
mắt nàng ánh lên một tia sáng dịu dàng khi nàng nhìn chàng
dưới ánh sáng của những sự kiện ấy
nguồn ánh sáng, đèn, đuốc, nến
đèn giao thông
xe đó chưa bật đèn pha
đèn còn sáng trong phòng học của anh ta
lửa, tia lửa; diêm, đóm
làm ơn cho tôi tí lửa
(kiến trúc) (dùng ở dạng ghép) cửa lấy ánh sáng, lỗ lấy ánh sáng
cửa mái (ở mái nhà)
(thường số ít) chỗ sáng (trên bức tranh, bức ảnh…)
chỗ sáng và chỗ tối
according to one's lights
theo lòng tin, theo khả năng, theo hiểu biết của mình
chúng ta không thể trách anh ấy được, anh ta đã làm hết sức trong phạm vi khả năng của mình
be (stand) in somebody's light
che lấp ánh sáng của ai, chắn sáng ai
anh có thể dịch đi một tí không? anh che lấp ánh sáng của tôi, tôi không đọc được
the bright lights
bring something to light
tiết lộ điều gì, đưa cái gì ra ánh sáng
by the light of nature
theo thiên tính, bẩm sinh
cast (shed; throw) light on something
soi sáng, soi rọi
nghiên cứu mới đây đã soi rọi rõ nguyên nhân của bệnh
come to light
ra ánh sáng, bị phanh phui ra
give somebody (get) the green light
go out like a light
(khẩu ngữ)
xỉu đi, bỗng chốc ngủ thiếp đi
hide one's light under a bushel
in a good (bad; favourable) light
trông thấy đẹp, xấu(nói về bức tranh)
hai bức tranh treo trông rất xấu
một cách tốt đẹp(tồi tệ; thuận lợi)
các bài báo đã làm cho hành động của ông ta hiện ra tồi tệ hết mực
in the light of something
(Mỹ in light of something)
dưới ánh sáng của việc gì
xem xét lại các đề nghị dưới ánh sáng của kinh nghiệm đã qua
jump the lights
light at the end of the tunnel
ánh sáng ở cuối đường hầm (thành công, hạnh phúc đạt được sau một thời gian dài gian nan vất vả)
lights out
giờ tắt đèn (ở trại lính, ký túc xá…)
không được nói chuyện sau giờ tắt đèn
lights out!
tắt đèn đi!
see the light
hiểu ra, chấp nhận(cái gì, sau một thời gian khó khăn ngờ vực)
quy [theo] đạo
see the light [of day]
đuợc sinh ra
được hình thành, được đưa ra công khai
ý niệm về một đường hầm qua eo biển Manche đã được hình thành từ một thế kỷ trước đây
set light to some-thing
làm bùng cháy
strike a light
sweetness and light
Tính từ
có nhiều ánh sáng; sáng
căn phòng thoáng và sáng
nhạt
những bức màn màu lục nhạt
Động từ
(lit hoặc lighted) (lighted được dùng đặc biệt như một tt: lighted candles, nhưng he lit the candle và the candles were lit).
châm, đốt
châm một điếu thuốc lá
củi này ướt quá không cháy được
bật lên (đèn điện…)
bật đèn pin lên, tôi không thấy đường
chiếu sáng
những đường phố này đèn không được sáng
ngày nay phần lớn các nhà thắp sáng bằng điện
soi đường
một cây nến để soi đường cho anh đi
light [something] up
(khẩu ngữ)
châm
châm lửa một tẩu thuốc lá
light up [with something]
ngời sáng
mắt cô ta sáng ngời niềm vui
light something up
chiếu sáng
tia chớp lóe lên làm sáng cả bầu trời
làm sáng ngời, làm rạng rỡ
một nụ cười hiếm hoi làm rạng rỡ nét mặt nghiêm khắc của chị ta
Tính từ
(-er; -est)
nhẹ
xách cái túi này, nó là nhẹ nhất đấy
áo khoác này nhẹ nhưng mặc rất ấm
ruợu vang nhẹ
cái vỗ nhẹ lên vai
tiếng gõ cửa nhẹ
từ khi bị tai nạn, chị ta chỉ có thể làm công việc nhẹ
nhạc nhẹ
công ty bị phạt 1000 bảng, mức mà những người chỉ trích cho là quá nhẹ
những trận mưa rào nhẹ
cây đó chỉ mọc được ở đất xốp
bữa ăn tối nhẹ
bia nhẹ
không sâu (giấc ngủ)
xin đừng làm ồn, mẹ tôi rất tỉnh ngủ đấy (có giấc ngủ không sâu)
thư thái
thư thái trong lòng
[as] light as air (as a feather)
nhẹ tựa lông hồng
lightrelief
mối giải khuây, điều làm bớt căng thẳng
lối hài hước của anh ta làm cho không khí bớt căng thẳng
make light of something
coi nhẹ, xem thường
cậu ta xem thường vết thương của cậu
make light work of something
làm không cố gắng lắm, làm qua loa
chúng tôi đã làm qua loa công việc xếp dọn
many hands make light work
Phó từ
với hành lý gọn nhẹ
đi với hành lý gọn nhẹ
Động từ
(lit hoặc lighted)
light into somebody
(lóng)
tấn công ai, công kích ai
light on (upon) somebody (something)
tình cờ tìm thấy
thay tôi tình cờ tìm được một bản cũ của cuốn sách ấy
light out
(Mỹ, lóng)
chuồn, lỉnh
tôi chuồn về nhà