Danh từ
nét (mặt)
đôi mắt là nét nổi bật nhất trên khuôn mặt của anh ta
(số nhiều) gương mặt
chị phụ nữ có khuôn mặt đẹp
nét đặc trưng
một nét đặc trưng của đời sống đô thị
nhiều ví dụ và thông tin ngoài ngữ pháp là những nét đặc biệt của cuốn từ điển này
mục đặc biệt, chương trình đặc biệt (trên báo, tivi…)
phim trọn bộ (trong một chương trình chiếu phim)
phim chính tiếp theo bộ phim hoạt hình
Động từ
dành vai nổi bật cho
bộ phim do một đạo diễn mới người Pháp đóng vai chính
đóng vai trò quan trọng
món cá là món rất phổ biến trong chế độ ăn thường ngày của những người dân xứ đảo này