Động từ, Đại từ
(dùng với dt hoặc đgt số nhiều)
nhiều
nhiều người cho loại phim ấy là khó chịu
nhiều sinh viên đã từ Nhật Bản đến
Anh có biết nhiều người trong số họ không?
many a
nhiều (dùng với dt số ít, động từ số ít)
tôi đã ở trên đỉnh tháp Eiffel nhiều lần
be one…too many [for something]
thừa ra một…
chúng ta có sáu người – thừa hai người đối với trò chơi ấy
a good (great) many
rất nhiều
have had one too many
(khẩu ngữ) hơi say rượu
many's the somebody (something) who (that)…
có nhiều người (nhiều cái) như thế nào đó
có nhiều lời hứa đã không được thực hiện
Danh từ
the many
số đông
một chính phủ lo cải thiện điều kiện cho số đông