Danh từ
đỉnh
ở đỉnh đồi
năm dòng kể từ đầu trang (kể từ trên xuống)
mặt (bàn), mui (xe)
để hành lý lên mui xe
(top of something) tột đỉnh (vị trí cao nhất)
đạt đến tột đỉnh (danh vọng…)
phần trên, nắp
váng sữa
đậy cái nắp bút dạ vào không thì sẽ khô hết mực
chai có nút vặn
áo ngắn (của nữ)
tôi cần một chiếc áo ngắn hợp với quần này
như top gear
(thường số nhiều) lá (của cây trồng lấy củ)
lá củ cải
at the top of the tree
ở tột đỉnh nghề nghiệp
at the top of one's voice
hét to hết mức, hát to hết mức
blow one's top
from top to bottom
toàn bộ, toàn thể
chúng tôi đã lục soát toàn bộ ngôi nhà
from top to toe
từ đầu đến chân
in the first (top) flight
off the top of one's head
(khẩu ngữ)
không chuẩn bị trước, không suy nghĩ trước (lời phát biểu…)
on top
ở trên
cuốn sách xanh ở cuối chồng còn cuốn sách đỏ thì ở trên đỉnh chồng
ở vị trí cao nhất
Lendl luôn luôn đứng ở vị trí cao nhất trong suốt cuộc đấu
on top of something/ somebody
ở trên
hãy để cuốn sách này trên các cuốn khác
thêm vào
anh ta được hoa hồng thêm vào lương
ngoài việc mượn 50 bảng, hắn còn hỏi mượn thêm cái xe của tôi nữa
(khẩu ngữ) rất sít, rất sát
nhà mà xây rất sát nhau như thế thì còn gì gọi là riêng tư nữa
[be (feel)] on top of the world
cảm thấy nhất đời (vì thành công hay được may mắn)
over the top
(Anh, khẩu ngữ)
tới mức quá đáng
cảnh cuốn phim kết thúc bằng bạo lực là thật tới mức quá đáng
[the] top brass
(tiếng lóng)
các quan chức cao cấp
nhiều quan chức cao cấp đã dự lễ
[be] top dog
người có lợi thế hơn; nước có lợi thế hơn
the top storey
(đùa)
bộ óc
anh ta hơi kém thông minh
Tính từ
(thường thuộc ngữ)
cao nhất (về vị trí, thứ bậc…)
một phòng ở tầng cao nhất
một trong những nhà khoa học hàng đầu của nước Anh
đi hết tốc lực
Động từ
(-pp-)
đặt ở trên, chụp lên
ngọn núi có mây phủ
đứng đầu một lớp
tới đỉnh
khi cuối cùng chúng tôi lên tới đỉnh đồi, chúng tôi nhìn thấy một quang cảnh rất đẹp
cao hơn, vượt, dẫn đầu
xuất khẩu đã vượt 80 triệu mác
một kỷ lục đứng đầu bảng
bấm ngọn, tỉa ngọn (cây trồng)
(thể thao) đánh trật (bóng khi chơi gôn)
(tiếng lóng) xử treo cổ
head (top) the bill
top something out
đặt hòn đá cao nhất và hoàn thành việc xây cất (một toà nhà)
top something up
đổ đầy, cho đầy (vào một vật chứa còn chưa đầy hẳn)
đổ đầy xăng
đổ đầy nước vào ắc quy xe
để tôi tiếp rượu đầy ly cho anh
Danh từ
con cù, con quay
sleep like a log (top)