Trợ động từ
dùng với động tính từ quá khứ để tạo các thì hoàn thành
tôi đã làm xong công việc của tôi
Anh ta đã về nhà rồi phải không?
có phải họ đã đi khỏi trước khi anh tới không?
Động từ
(Anh cũng have got) (không dùng ở thì tiếp diễn)
có
ông ta có một ngôi nhà ở Luân Đôn
họ có hai chiếc ô tô
Chúng ta có bao nhiêu chiếc cốc?
cô ta có trí nhớ tốt
hươu cao cổ có cổ dài
anh ta bị đứt ở cằm
họ có hai con
bà a không có thực quyền
cô ta có cảm tưởng là đã gặp anh ta trước đây
chăc chắn là cô ta không có gan nói điều đó với anh ta
mắc, bị (bệnh)
cô ta bị viêm ruột thừa
nó nói nó [bị] nhức đầu
trông nom, chăm sóc
chiều mai chị có phải trông các con không?
chúng tôi mùa hè thường đón mẹ tôi về với chúng tôi [để chúng tôi chăm sóc mẹ]
lấy, chọn (ai làm việc gì)
Chúng ta có thể chọn ai làm thủ quỹ đây?
giữ (ở tư thế nào đó)
nó cúi đầu khi đi ra khỏi tòa
phải
hắn có một lô bài tập phải làm tối nay
chị ta phải nuôi cả gia đình
have it [that]
cho rằng, nói rằng
có tin đồn rằng chúng ta sắp có một giám đốc mới
have [got] it [that] coming
có thể đoán biết trước
không có gì đáng ngạc nhiên khi hắn bị vào tù, ai ai cũng đoán biết trước điều đó
have it in for somebody
(khẩu ngữ)
định trừng phạt ai, định chơi khăm ai
cô ta định chơi khăm anh ta, từ khi anh ta gọi cô là một con ngốc trước quần chúng
have it in one [to do something]
(khẩu ngữ) có thể, có khả năng (làm gì)
anh có nghĩ là cô ta có khả năng trở thành vũ nữ không?
have something in
có dự trữ ở nhà
ở nhà chúng ta còn [dự trữ] đủ thực phẩm không?
have something on
mặc, mang, đội
cô ta mặc một cái áo vét màu đỏ
hôm nay anh ta thắt cà vạt
have something on somebody
(khẩu ngữ) (không dùng ở thế thụ động)
có bằng chứng để gán tội cho ai
cảnh sát có bằng chứng gì để gán tội cho anh ta không?
have somebody (something) to oneself
có thể sử dụng một mình, có thể thụ hưởng một mình
khi cha mẹ tôi đi vắng, tôi có thể sử dụng ngôi nhà một mình
thực hiện (một hành động do dt đi theo sau chỉ ra)
[thực hiện một cuộc] bơi
để tôi thử xem
ăn điểm tâm
chúng tôi uống cà phê lúc 11 giờ
nhận, được, phải, bị
sáng nay tôi đã nhận được thư của anh tôi
một ngày nào đó chị ta sẽ bị tai nạn cho mà xem
chị ta đang được mổ chân
kinh qua, gặp phải
tôi chưa bao giờ gặp một buổi sáng tồi như hôm nay
sinh, đẻ
con chó của chúng tôi đã đẻ hai lứa rồi
bảo, ra lệnh
tôi sẽ bảo người làm vườn trồng một số cây
hãy bảo lái xe đánh xe đến vào khoảng 4 giờ
(dùng với danh từ + quá khứ phân từ) khiến có việc gì đó được thực hiện
tại sao anh không cắt tóc đi?
họ sắp sơn lại nhà cửa của họ
bị
anh ta bị móc túi
lời yêu cầu của họ đã bị từ chối
(dùng trong câu phủ định , đặc biệt sau will not, cannot…) chấp nhận, cho phép
chị ta không cho phép học sinh đến trễ giờ
làm cho, khiến cho
tin đó làm cho tôi lo lắng
mời
chúng tôi mời bạn bè đến ăn tối
lừa
tôi e rằng anh đã bị lừa
có lợi thế, thắng, hơn
anh đã hơn tôi rồi đó!
(tiếng lóng) ăn nằm với
anh đã ăn nằm với cô ta chưa thế?
have had it
(tiếng lóng) không nhận được, không hưởng được
nếu anh ta hy vọng đi nhờ xe về nhà được, thì tôi e là anh ta không được như ý muốn
sẽ phải khốn đốn
khi chúng nó bị cảnh sát bao vây hoàn toàn, chúng nó nhận ra là sẽ phải khốn đốn
have it off (away) [with somebody]
(tiếng lóng) ăn nằm [với ai]
chị ta ăn nằm với một ông hàng xóm trong khi chồng chị đi làm vắng
what have you
(khẩu ngữ) những người khác cùng loại, những vật khác cùng loại
dưới hầm có chỗ để chứa đồ đạc không dùng đến và những thứ khác cùng loại