Danh từ
chó
chó đực; chó sói đực; cáo đực
(sau một tính từ) (cũ, khẩu ngữ) gã, thằng cha
thằng cha ranh mãnh
(cũ) kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh
(kỹ thuật) móc ngoạm, móng, kìm, cặp
(như andiron) vỉ lò (ở lò sưởi)
the dogs
cuộc đánh cá đua chó săn thỏ
[a case of] dog eat dog
cuộc đọ sức tàn nhẫn
a dog in the manger
chó già giữ xương
thái độ chó già giữ xương
a dog's breakfast (dinner)
đống rối tung; mớ hỗn độn
nó đã làm những bản kết toán này rối tung cả lên
dressed like a dog's dinner
every dog has his (its) day
ai mà chẳng có lúc gặp vận
give a dog a bad name and hang him
(khẩu ngữ)
đã mang tai mang tiếng thì khó mà lấy lại được thanh danh
go to the dogs
xuống dốc, sa sút
a (the) hair of the dog
help a lame dog over a stile
lead a dog's life; lead somebody a dog's life
let sleeping dogs lie
love me, love my dog
not have a dog's chance
không có chút cơ may nào
nó không có chút cơ may nào thi đỗ cả
put on the dog
(từ Mỹ, tiếng lóng)
khoe khoang; phô trương
rain cats and dogs
the tail wagging the dog
teach an old dog new tricks
treat somebody like dirt (a dog)
Động từ
(-gg-)
theo sát, bám sát
dog somebody's steps
bám sát bước chân ai
bất hạnh cứ bám riết sự nghiệp của bà ta