Danh từ
khả năng; năng lực
tôi sẽ làm mọi việc trong phạm vi khả năng của mình để giúp anh
năng lực trí tuệ
sức, sức mạnh
sức mạnh của quả đấm
(kỹ, vật lý học) lực; năng lượng
thủy lực
điện năng
năng lượng hạt nhân
quyền; quyền hạn; quyền lực
quyền hạn của cảnh sát
nắm ai dưới quyền của mình
người có nhiều quyền thế; nhóm có nhiều quyền thế
báo trí có nhiều quyền thế ở nước anh không?
cường quốc
trong những thế kỷ qua, nước này là một cường quốc thủy quân lớn
các cường quốc Âu châu
(toán học) lũy thừa
(vật lý học) độ phóng to, số phóng to (của một dụng cụ quang học…)
độn phóng to của một kính hiển vi
thần linh, quỷ thần
bà ta tin có một vị thần linh đầy nhân đức
the corridors of power
do somebody a power of good
(khẩu ngữ) có ích cho ai; có lợi cho ai; tốt cho ai
ngày nghỉ đã rất tốt cho cô ta
in power
đang cầm quyền
đảng đang cầm quyền
more power to your elbow
(khẩu ngữ) cố lên nữa nào!
the [real] power behind the throne
người nắm quyền lực thực sự đằng sau hậu trường
người ta nghi rằng bà chủ tịch mới là người nắm quyền thật sự sau hậu trường
the powers that be
(thường mỉa mai)
những người nắm quyền (điều khiển một nước một tổ chức…)
anh ta đang chờ những người nắm quyền sẽ định đoạt về công việc sau này của anh