Đại từ, Định từ
một
tôi có hai anh (em) trai và một chị (em) gái
quyển một, chương một
một người bạn của tôi
[nào đó]
một ngày trong tuần trước
một buổi sáng tháng Sáu
một ông Tim Smith nào đó yêu cầu gặp anh nhưng anh đi vắng
một ai
không một ai trong các anh có thể nhấc nổi chiếc dương cầm này
duy nhất
con đường duy nhất để thành công là làm việc cật lực
(dùng với the other, another, others để chỉ một sự tương phản) này
hai cô gái giống nhau đến nỗi người lạ khó mà phân biệt cô này với cô kia
cùng một
họ cùng đi về một hướng
sau cuộc họp hợp nhất, các công nhân đều cùng một ý nghĩ
(khẩu ngữ, Mỹ) vào loại thật là (thế nào đó) (dùng để nhấn mạnh)
ấy là một anh chàng vào loại đẹp trai
ấy là một cuộc thi đấu vào loại hay và sôi nổi
be all one to somebody
be at one with
thống nhất với
tôi thống nhất với anh về vấn đề đó
chúng ta thống nhất về vấn đề đó
get one over
(khẩu ngữ)
được lợi thế hơn
cuối cùng họ được lợi thế hơn chúng tôi do quyết định nói bằng tiếng Đức
get something in one
(khẩu ngữ)
có thể lập tức giải thích (giải quyết) việc gì
chúng ta phải thu hút những khách hàng trẻ hơn - Đúng như thế, chúng ta có thể giải quyết vấn đề ngay lập tức
I (you, somebody) for one
nhất định là tôi (anh, ai đó)
nhất định là tôi không còn nghi ngờ gì về sự nói dối của nó
[all] in one
kiêm; đồng kết hợp
ông ta là chủ tịch, kiêm cả thủ quỷ và thư ký
one after another
người nọ sau người kia; cái nọ sau cái kia
one and all
(khẩu ngữ, cũ)
mọi người
Chúc một năm mới hạnh phúc cho mọi người!
one and only
duy nhất, độc nhất (dùng để nhấn mạnh)
từ trước anh vốn là người yêu duy nhất của em
one and the same
cũng cái như vậy, cũng cái như thế (dùng để nhấn mạnh)
mỗi người trong bọn họ đều có cùng ý nghĩa
one by one
lần lượt, từng người một, từng cái một
one or two
một hai, một số ít
một hai người không đến được
one up over (on) somebody
có lợi hơn ai; trước ai một bước
kinh nghiệm bán hàng đã khiến cho anh có lợi thế hơn các ứng viên khác
Danh từ
con số
number one
Đại từ
bất định
một cái, một chiếc, một trường hợp (dùng thay thế cho một danh từ để tránh trùng lặp)
tôi đã quên mang bút theo; anh có thể cho tôi mượn một chiếc được không?
đã có nhiều tai nạn trong sương mù, sáng nay tôi vừa đọc tin về một trường hợp như thế
one of
một trong những người (thuộc một nhóm, một lớp người nào đó)
ông Smith không phải là một trong những khách hàng của tôi
tôi nghĩ về anh như là một người trong gia đình
Danh từ
một cái, cái (dùng sau this, that, which, hay sau một tính từ)
tôi thích cái kia hơn
tôi cần một cái to hơn
chiếc xe mới của nó chạy nhanh hơn chiếc cũ
[một] người, [một] cái (dùng với một nhóm từ miêu tả người hoặc vật được nêu ra)
khách sạn của chúng tôi là cái gần bãi biển nhất
cậu bé ném đá là cậu có tóc quăn
a one
(khẩu ngữ)
một người có một (để tỏ sự ngạc nhiên thích thú)
Chị hỏi cô giáo bao nhiêu tuổi đấy à? Người như chị chỉ có một!
the one about (something, somebody)
câu chuyện đùa về (cái gì, ai)
anh có nghe câu chuyện đùa về anh cảnh sát hói đầu không?
Danh từ
(dùng sau tính từ để chỉ một hoặc những người trước đấy chưa định rõ; tùy văn cảnh mà dịch)
đã là giờ trẻ nhỏ đang ngủ
cầu Chúa tha tội
Đại từ
người nào đó, người
nó làm việc như người bị quỷ ám
nó không phải là người dễ dọa đâu
[be] one for [doing] something
là người giỏi về việc gì; là người đã bỏ nhiều thời gian làm gì; là người thích cái gì
cô ta là một người rất thích giải câu đố
one another
lẫn nhau
chúng ta phải giúp đỡ lẫn nhau
Đại từ
(nhân xưng)
người ta; ai
người ta phải suy nghĩ trước khi nói
trong hoàn cảnh ấy ai cũng thích được một mình