Động từ
(spoke; spoken)
nói
nó không nói được
xin nói chậm hơn
“tôi có thể nói [chuyện] qua điện thoại với Nam được không? “Nam đây”
cô ta đã nói về việc ấy hàng tiếng đồng hồ
cô ta chẳng nói gì về chồng mình cả
nói được
ông ta nói được nhiều thứ tiếng
nói chuyện, diễn thuyết; phát biểu
anh nói chuyện trước công chúng có khá không?
nói ra, nói lên
nói lên sự thật
(dùng trong câu phủ định) (khẩu ngữ) trao đổi chuyện trò (một cách thân thiện)
sau vụ cãi nhau, hai đứa không trao đổi chuyện trò với nhau nữa
actions speak louder than words
be on speaking terms with
thân quen đến mức có thể nói chuyện với
tôi thấy anh ta hằng ngày trên xe lửa nhưng chúng tôi chưa thân quen đến mức có thể nói chuyện với nhau được
thân thiện, muốn nói chuyện với
cuối cùng họ lại thân thiện và muốn nói chuyện với nhau
sau cuộc cãi nhau, họ không thèm nói chuyện với nhau nữa
the facts speak for themselves
in a manner of speaking
nothing to speak of
chẳng có gì đáng nói, không đáng kể
cô ta đã tiết kiệm được một ít tiền, nhưng thật không đáng kể (chẳng được là bao)
not to speak of; no something to speak of
không đáng nêu lên, không đáng nói đến
chúng tôi chẳng có một mùa hè nào đáng nói cả
roughly (generally, personally…) speaking
nói nôm na, nói chung, nói riêng
nói chung tôi không thích món ăn có gia vị
theo ý kiến riêng, tôi thích ứng cử viên thứ hai hơn
so to speak
(khẩu ngữ)
có thể nói [như thế]
tay này biết rõ chỗ nào có lợi hơn cho hắn, có thể nói như thế
speak for itself (themselves)
không cần giải thích, rành rành
các sự việc tối hôm đó tự chúng đã quá rành rành
speak for oneself
phát biểu ý kiến theo cách của mình; tự nói lên ý kiến của mình
cảm ơn, tôi hoàn toàn có thể tự nói lên ý kiến của mình
speak for yourself
(đùa hoặc nghĩa xấu)
chớ có tưởng anh nói thay cho mọi người, hãy phát biểu ý kiến riêng của anh thôi
“chúng ta đều chơi rất dở” “hãy phát biểu ý kiến riêng của anh thôi, tôi thì tôi nghĩ tôi chơi rất hay”
speak ill of somebody
nói xấu ai
đừng có nói xấu người đã khuất
speak one's mind
trình bày thẳng thắn quan điểm của mình
speak (talk) of the devil
speak the same language [as somebody]
có chung quan niệm với ai, có chung tiếng nói với ai, tâm đầu ý hợp với ai
speak volumes for somebody (something)
nói lên hùng hồn (đức tính, giá trị của ai, việc gì)
những sự kiện đó nói lên hùng hồn tính trung thực của cô ta
speak well for somebody
là chứng cứ có lợi cho ai
được tiếng là người mẹ hiền, điều đó có lợi cho chị ta lắm
the spoken (written) word
speak for somebody
(không dùng ở dạng bị động)
nói thay (để bày tỏ nguyện vọng, quan điểm…) cho ai
biện hộ cho ai
ai được chuẩn bị để biện cho bị cáo đấy?
speak of something
chỉ ra, nói lên (điều gì)
cách ứng xử của cô ta nói lên sự dũng cảm chịu đựng đau khổ
speak out [against something]
nói thẳng thừng ý kiến của mình [chống lại điều gì]
anh là người duy nhât thẳng thừng phản đối việc đóng cửa bệnh viện
speak to something
nói về, cho biết về (vấn đề gì, nhất là ở cuộc họp)
speak up
nói to hơn
xin nói to hơn, ở phía sau chúng tôi không nghe được
speak up [for somebody]
nói thẳng ra
đã đến lúc nói thẳng ra giùm những người đang chịu bất công