Danh từ
hoạt động, hành động
đã đến giờ phải hành động
một con người thích hoạt động, một con người năng nổ
anh phải xét người theo hành động chứ không phải qua lời nói
sự kiện, tình tiết (một vở kịch, một câu chuyện …)
tình tiết này diễn ra ở Pháp
(số ít) (+ on) ảnh hưởng, tác động
ảnh chụp là do tác động của ánh sáng lên phim ảnh
sự chiến đấu, trận đánh
chết trong trận mạc, tử trận
việc kiện cáo, sự tố tụng
kiện ai
[cách] hoạt động (của một cơ quan trong cơ thể)
nghiên cứu hoạt động của gan
động tác, bộ điệu (của một vận động viên, một con ngựa …)
actions speak louder than words
(ngạn ngữ)
việc làm nói lên nhiều hơn lời nói
a course of action
in action
đang hoạt động, đang vận hành
tôi từng nghe nói cô ta là một vận động viên kỳ tài nhưng tôi chưa bao giờ thấy cô ta chơi cả
into action
đi vào vận hành, đi vào hoạt động
thực thi một kế hoạch
out of action
không hoạt động nữa
cỗ máy này không hoạt động được nữa (hỏng rồi)
tôi đã phải nghỉ việc mấy tuần nay vì gãy chân
a piece (slice) of the action
(khẩu ngữ)
kiếm chác được lợi (trong việc gì)
tôi chỉ bỏ tiền vào kế hoạch này nếu qua đó tôi thu được lợi
swing into action
take action
thực hiện để đối phó với một tình thế nào đó
phải có hành động tức thời để ngăn ngọn lửa lan rộng ra
take evasive action
where the action is
(khẩu ngữ)
nơi nhộn nhịp náo nhiệt
cuộc sống ở thôn quê có thể buồn tẻ, Luân Đôn có thể là nơi nhộn nhịp náo nhiệt