Động từ
(brough)
làm cho, gây ra, mang lại, đem lại
làm cho ai rơi nước mắt
cách mạng đã đem lại nhiều thay đổi
nghề viết lách đem lại cho ông ta 10.000 bảng mỗi năm
tiếng kêu khóc của cô đã làm hàng xóm đổ đến
thời tiết ôn hòa sẽ làm cây cối nở hoa
đưa ra
đưa ra một lời buộc tội
đưa ra một lý lẽ
bring somebody (something) [with one]; bring something [for somebody]
mang, cầm, đưa
ông ta luôn luôn mang theo một chai rượu khi ông đến ăn cơm
cô ta đưa bạn trai cùng đi dự tiệc
mang cho tôi một cốc nước
bring something about
(hàng hải) làm (tàu) đổi hướng
người lái tàu đổi hướng tàu chúng tôi
làm cho, gây cho
làm cho ai chảy nước mắt
làm cho ai thấy được cái gì
bring somebody (something) back
đưa (ai) về; đưa trả (cái gì)
anh ta đã đưa tôi về bằng xe của anh ta
làm ơn ngày mai trả cuốn sách nhé
bring something back
phục hồi
các nghị sĩ bỏ phiếu chống phục hồi án tử hình
gợi nhớ lại
tấm ảnh cũ gợi nhớ lại nhiều kỷ niệm
bring somebody back something
mang về cái gì cho ai
nếu anh đi mua sắm, có thể mua mang về cho tôi ít thuốc lá không?
bring somebody back to something
làm phục hồi lại cái gì cho ai
một tuần ở mạn biển đã làm phục hồi lại sức sống cho chị ta
bring somebody (something) before somebody
trình bày, đưa ra (để bàn bạc, quyết định)
vấn đề sẽ được trình bày ra trước hội đồng
anh ta bị đưa ra trước tòa và xét thấy có tội
bring somebody down
chèn ngã ai (trong bóng đá)
cướp bóng (đối phương, trong bóng bầu dục)
làm sụp đổ
vụ bê bối có thể làm đổ chính trị
bring something down
bắn hạ
bắn hạ một máy bay tiêm kích địch
ông ta nhắm, bắn và hạ được con hưu
đáp xuống, hạ cánh
viên phi công đáp chiếc máy bay bị hỏng của anh ta xuống một cánh đồng
làm giảm, làm hạ
làm giảm mức lạm phát
bring something forth
sinh ra
cây ăn quả
bring something forward
lùi ngày lên, cho xảy ra sớm hơn
cuộc họp được lùi ngày từ 10 tháng năm lên ngày 3 tháng năm
chuyển một cột số liệu sang cột sau (về kế toán)
số dư 50 bảng được chuyển từ tài khoản tháng chín của anh sang
nêu lên để bàn luận
những vấn đề nêu ra bàn luận từ cuộc họp trước
bring somebody in
bắt giữ ai (để tra hỏi, nói về cảnh sát)
hai tay bị tình nghi đã bị bắt giữ
giới thiệu ai (làm cố vấn…)
các chuyên gia được giới thiệu làm cố vấn cho chính phủ
bring something in
thu hoạch
thu hoạch một vụ mùa tốt
đệ trình
đệ trình một dự luật cải tiến an toàn giao thông
tuyên bố
hội đồng xét xử đã tuyên bố tội trạng
bring [somebody] in something
mang lại; cho thu nhập là
anh ta làm công việc vặt cũng thu được 30 bảng mỗi tuần
bring somebody in [on something]
cho ai tham gia vào việc gì
bring somebody off
vớt lên, cứu lên (từ một chiếc tàu đắm)
bring something off
(khẩu ngữ)
thu xếp hoàn thành tốt việc gì
đó là một nhiệm vụ khó khăn, nhưng chúng tôi đã thu xếp hoàn thành tốt
bring somebody on
giúp đỡ (người học) tiến bộ
huấn luyện viên đang cố giúp đỡ một số vận động viên trẻ tuổi đầy hứa hẹn tập dượt trong đội dự bị
bring something on
dẫn tới; gây ra
nó dầm mưa cả ngày nên đã bị cảm lạnh
căng thẳng thần kinh do làm việc quá sức
làm cho(cây cối…) phát triển nhanh
thời tiết nóng làm cho lúa mì phát triển tốt
bring something on oneself (somebody)
(thường xấu)
gây ra cho bản thân mình (cho ai đó)
anh ta đã gây xấu hổ và nhục nhã cho bản thân và cho gia đình
bring somebody out
xúi giục đình công
họ dọa sẽ xúi giục đình công nếu yêu cầu của họ không được thỏa mãn
làm cho ai hết e thẹn
cô ta xinh đẹp nhưng cần bớt thật nhiều cái e thẹn đi
bring something out
làm cho lộ ra, làm cho nở ra
ánh nắng sẽ làm hoa nở
chế tạo, xuất bản
công ty đang chế tạo ra một kiểu xe thể thao mới
xuất bản cuốn tiểu thuyết mới nhất của ai
làm nổi lên rõ ràng
phóng đại bức ảnh sẽ làm cho các chi tiết trong ảnh nổi lên rõ ràng
làm rõ; làm cho thấy rõ
làm rõ nghĩa một bài thơ
trách nhiệm tăng lên làm cho thấy rõ những phẩm chất cao đẹp nhất trong cô
bring somebody out in something
làm phát ra khắp người
nóng bức làm cho anh ta nổi mẩn khắp người
bring somebody over [to…]
đưa từ nước ngoài tới một nơi nào
mùa hè tới, anh ta hy vọng sẽ đưa gia đình từ Mỹ sang
bring somebody over [to something]
thuyết phục ai chuyển theo
thuyết phục ai chuyển theo phía mình
bring somebody round
làm cho ai tỉnh lại (sau khi ngất)
bring something round
(hàng hải)
quay thuyền ngược lại
bring somebody round (around) [to…]
đưa ai đến nhà (ai)
hãy đưa vợ anh đến chơi một tối nào đó, chúng tôi muốn gặp chị ấy
bring somebody round [to something]
làm cho ai thay đổi ý kiến (mà theo ý kiến của mình)
anh ta không thiết tha với kế hoạch, nhưng chúng tôi đã tìm cách thuyết phục khéo léo anh ta thay đổi ý kiến
bring something round to something
lái (câu chuyện) vào một đề tài riêng biệt
anh ta lái cuộc thảo luận vào đề tài bóng đá
bring somebody through
giúp ai hồi phục; cứu ai qua khỏi
nó ốm rất nặng, nhưng các bác sĩ đã cứu nó qua khỏi
bring somebody to
như bring somebody round
bring something to
(hàng hải)
dừng (thuyền) lại
bring A and B together
dàn hòa A với B
cái chết của đứa con đã làm cho bố mẹ dàn hòa với nhau
bring somebody under
đưa vào khuôn phép; thu phục
quân phiến loạn đã nhanh chóng bị thu phục
bring something under something
xếp vào, quy vào
các điểm sẽ thảo luận có thể quy vào ba tiêu đề chính
bring somebody up
(chủ yếu dùng ở dạng bị động) nuôi dưỡng, nuôi dạy
bà ta nuôi dạy ba đứa con
nó được nuôi dạy theo sự tin tưởng rằng đồng tiền là cái quan trọng nhất trên đời
(luật) đưa ra tòa
ông ta bị đưa ra tòa vì tội lái xe khi say rượu
làm cho ai ngừng (nói, di động…) một cách đột ngột
nhận xét của anh ta làm tôi bất thần ngưng lại
bring somebody (something) up
điều (quân, súng đạn) ra chiến trường
chúng tôi cần điều thêm nhiều xe tăng hơn nữa
bring something up
nôn ra
nôn hết thức ăn bữa trưa ra
làm cho lưu ý đến; nêu ra
đây là những vấn đề anh có thể nêu ra trong cuộc họp ủy ban
bring somebody up against something
làm cho ai giáp mặt với
làm việc trong những khu nhà ổ chuột đã làm cho cô gái giáp mặt với những thực tế của cảnh nghèo khổ