Danh từ
sự chạy, cuộc chạy đua
sự quản lý, sự trông nom, sự điều hành
ông ta để con điều hành công ty
chi phí điều hành chiếc xe ô tô (tiền nhiên liệu, sửa chữa, bảo hiểm…)
in (out of) the running [for something]
(khẩu ngữ)
có (không có cơ mấy thành công trong việc gì) [hoàn thành việc gì]
ông Ba có cơ may trở thành giám đốc
make the running
(khẩu ngữ)
đặt ra bước đi, định ra tiêu chuẩn (cho việc gì)
Wall Street đặt ra (khởi xướng) bước đi ngày thứ sáu cho sở giao dịch chứng khoán
Ba hơi nhút nhát đối với phụ nữ, cho nên Thu là người thu xếp mọi việc trong mối quan hệ giữa họ với nhau
Tính từ
chạy, tiến hành trong lúc chạy
cú đá có chạy lấy đà
liên tiếp; liên tục; liên
cảnh sát đặt liên tục nhiều câu hỏi trong khi hỏi cung kẻ bị tình nghi
chảy
tôi nghe tiếng nước chảy
mọi phòng của chúng tôi đều có nước máy
chảy nước; chảy mủ (vết thương…)
in running (working) order
Phó từ
liên tiếp; liền
trong nhiều ngày liên tiếp