Danh từ
thứ tự
tên theo thứ tự chữ cái
sự kiện theo thứ tự thời gian
sự ngăn nắp; sự có thứ tự
ông ta sắp xếp giấy tờ theo thứ tự trước khi rời văn phòng
trật tự
lập lại trật tự
giữ trật tự
mệnh lệnh; lệnh
binh sĩ phải tuân theo mệnh lệnh
sự đặt hàng; đơn đặt hàng; hàng cung ứng theo đơn đặt hàng
chúng tôi đã nhận được hơn hai tấn than
hàng cung ứng theo đơn đặt hàng của ông đã tới
phiếu ủy nhiệm; giấy phép
phiếu ủy nhiệm chi qua ngân hàng
được giấy phép của tòa cho anh chàng ly hôn được thăm con
thủ tục
quy tắc về thủ tục
thủ tục kinh doanh buôn bán
(sinh vật) bộ (đơn vị phân loại)
bộ linh trưởng
huân chương
huân chương lao động hạng nhất
(tôn giáo) dòng; dòng tu
dòng tu Đô-mi-ních
(kiến trúc) thức
thức Đo-rích
loại
kỹ năng vào loại cao nhất
be in (take) [holy] orders
trở thành giáo sĩ
be under orders (to do something)
được lệnh (làm gì)
tôi được lệnh nghiêm ngặt là không để cho bất cứ người lạ nào vào
by order of somebody
theo lệnh của ai
theo lệnh của thống đốc
theo lệnh của tòa
call (somebody, something) to orders
give one's marching orders
give somebody his (her) marching orders
in apple-pie order
in running (working) order
vận hành tốt (máy móc)
máy này đã được điều chỉnh và nay vận hành hoàn hảo
in order
hợp thức; đúng thủ tục
hộ chiếu của anh còn hợp thức không (có còn giá trị không)
in order to do something
có thể làm việc gì theo quy định
ngắt lời người ta mà không đúng qui định
bây giờ nói là đúng quy định
in order that; in order to
mục đích để; để mà
anh ta đi sớm để [mà] có thể đến đúng giờ
anh ta đến sớm để có được một chỗ ngồi tốt
in (into) reverse order
in short order
law and order
in the order of something
vào khoảng
tiền lương của nó vào khoảng 150 bảng mỗi tuần
on order
đã đặt rồi nhưng chưa giao (hàng)
the order of the day
chương trình nghị sự
Order! Order!
nhớ theo đúng thủ tục đấy! (để nhắc nhở khi trong hội nghị, trong thảo luận, có người không tuân thủ thủ tục)
out of order
xộc xệch, hỏng(máy móc)
điện thoại hỏng rồi
không được phép theo thể thức trong một hội nghị
lời phản đối của anh ta được coi là không được phép theo thể thức
the pecking order
a point of order
put (set) one's [own] house in order
take orders from somebody
làm theo sự chỉ dẫn của ai
a tall order
[make] to order
[làm theo] yêu cầu riêng của một khách hàng
under the orders of somebody
theo lệnh (dưới sự chỉ đạo) của ai
phục vụ dưới sự chỉ đạo của một viên tướng mới
under starter's orders
Động từ
ra lệnh
bác sĩ ra lệnh cho tôi phải nằm tại giường
được lệnh ra mặt trận
đặt mua; đặt làm
đã đặt mua một tấm thảm mới ở cửa hàng
chúng tôi không có cuốn sách ấy trong kho, nhưng chúng tôi có thể đặt mua [cho ông]
gọi (món ăn thức uống ở hiệu ăn)
tôi đã gọi hai con gà quay và năm chai bia
nó đã gọi một bữa ăn trưa với giá 1,30 bảng
anh ta đã gọi [cho mình] một panh bia
tôi đã gọi cho anh trứng và khoai tây rán
sắp xếp; sắp đặt
tôi phải có thì giờ để sắp xếp ý nghĩ của tôi
nó sắp xếp cuộc đời của nó theo những quy tắc nghiêm ngặt
order somebody about (around)
sai phái ai
ngay cả khi còn bé, nó đã luôn luôn sai phái bạn nó
order somebody off
(thể thao)
ra lệnh cho ai rời sân bóng (vì vi phạm luật chơi)
ở hiệp hai trọng tài ra lệnh cho Ba rời sân bóng vì đã đá vào một cầu thủ khác
order somebody out
cho xuất quân (quân lính, cảnh sát, thường để lập lại trật tự)
chính phủ cho cảnh sát xuất quân để lập lại trật tự ở đường phố