Danh từ
(Mỹ, store) cửa hàng, cửa hiệu
cửa hàng thịt
hiệu thuốc tây
hiệu sách
(cách viết khác workshop) (hay gặp trong từ ghép) xưởng, phân xưởng
xưởng sửa chữa
xưởng sơn
(khẩu ngữ) cơ sở làm ăn buôn bán, cơ sở; công việc làm ăn buôn bán; hoạt động
cả nước ngừng hoạt động làm ăn buôn bán nhân dịp lễ Nô-en
all over the shop
(tiếng lóng)
lung tung; vung vãi khắp nơi
quần áo của nó vung vãi khắp nơi
khắp mọi nơi
tôi đã tìm cái đó ở khắp mọi nơi
a bull in the china shop
come (go) to the wrong shop
keep shop
trông hàng
tôi đi ăn trưa anh trông hàng chứ?
set up shop
bắt đầu một công việc kinh doanh
bà ta bắt đầu công việc kinh doanh bằng nghề bán sách ở phố High Street
shut up shop
talk shop
Động từ
(-pp-)
(Anh, tiếng lóng) khai báo (với cảnh sát)
tên cầm đầu bọn cướp đã bị một tên trong bọn khai báo cho cảnh sát
shop for something
(thường go shopping) đi mua sắm
đi mua sắm hàng ngày
tôi đi mua quà Nô-en
shop around [for something]
(khẩu ngữ)
tìm kỹ để mua cho được loại tốt nhất
đừng mua ngay chiếc xe mà anh thấy, hãy dạo tìm kỹ một chút để mua cho được loại tốt nhất