Danh từ
miếng, mảnh, mẩu; chút, tí
những mẩu bánh mì
một chút may mắn
chờ một tí
đồng tiền xu (đồng ba xu, đồng sáu xu cũ của Anh), đồng 12 xu rưỡi (của Mỹ)
đồng ba xu (của Anh)
(từ Mỹ) tôi sẽ không trả anh 25 xu (2 x 12,5= 25) về cuốn sách này (tức ¼ đô la)
a bit[of something]
(khẩu ngữ, miả mai) số lượng nhiều
Ông ta có bao nhiêu tiền ở ngân hàng? – khá nhiều đấy
đi từ Luân Đôn đến Glasgow mất nhiều thời gian đấy
a bit
hơi, khá
tôi hơi mệt
cuốn sách này giá khá đắc
một tí, một chút
nhích lên một tí
bit by bit
từng ít một, dần dần
anh ta tiết kiệm tiền từng ít một cho đến lúc đủ tiền mua một chiếc xe hơi
a bit much
(khẩu ngữ)
quá thể, quá đáng
gọi điện cho tôi lúc ba giờ sáng, thật là quá thể
a bit of a
hơi, một chút
hắn hơi nhát gan một chút
a bit of all right
(Anh, tiếng lóng)
rất hấp dẫn, hết ý
a bit of crumpet (fluff, skirt, stuff)
(từ Anh, tiếng lóng)
cô gái đẹp, người phụ nữ đẹp
a bit thick
quá đáng
muốn chúng tôi làm việc cả những ngày chủ nhật thì thật quá đáng
bits and boys; bits and pieces
vật linh tinh; khỏan linh tinh
tôi luôn luôn có những vật linh tinh trong túi
do one's bit
(khẩu ngữ)
thực hiện phần việc của mình
ta có thể xong công việc này đúng thời hạn nếu mỗi người thực hiện phần việc của mình
every bit as good (bad…)[ as somebody (something)]
tốt (xấu) ngang với
đẹp ngang với Pari
not a bit; not one [little] bit
không chút nào
“Anh lạnh sao?” “không lạnh chút nào”
tôi không thích ý đó chút nào cả
not a bit of it!
không một chút nào đâu; ngược lại
chắc anh nghĩ là cô ta mệt sau một cuộc hành trình dài như vậy, nhưng cô ta không mệt chút nào đâu!
thrilled to bits
to bits
thành từng mảnh nhỏ
xé cái gì thành từng mảnh nhỏ
Danh từ
hàm thiếc (ngựa)
mũi khoan; mũi kìm; mỏ hàn; mỏ chìa khóa
champ at the bit
get (take) the bit between one's (the) teeth
cắn răng mà làm (cố gắng làm việc gì khó ưa một cách kiên quyết)
Danh từ
bit (đơn vị thông tin)
quá khứ đơn của bite