Định từ
mỗi, mọi
mọi em trong lớp đều thi đậu
chúng tôi có mọi lý do để nghĩ rằng có thể anh ta còn sống
cứ [mỗi] mười phút, xe buýt chạy một chuyến
từng [cái]
tôi không nghe hết từng lời trong bài nói của ông ta
họ quan sát từng động tác của cô ta
every other
mọi người (cái) khác
trừ tôi ra mọi cô gái đều mặc quần bò
every other week
hai tuần một lần
hai tuần một lần họ đến thăm chúng tôi