Động từ
đi thăm, đến thăm
giờ thăm bệnh nhân (thân nhân bạn bè đến thăm bệnh nhân) ở bệnh viện
thăm bạn
đi khám răng
phần lớn du khách ở Luân Đôn đều đến thăm (đến tham quan) Viện bảo tàng Anh
thanh tra, kiểm tra
thanh tra một trường học
nhà hàng được viên chức y tế đến kiểm tra đều đặn
visit with somebody
ghé thăm để trò chuyện
ở lại chơi nói chuyện với tôi một lúc đi
visit something on (upon) somebody (something)
(cổ)
phạt tội gì, bắt chịu tội gì
bắt con chịu tội của cha
Danh từ
(Mỹ, khẩu ngữ) cuộc chuyện ngẫu
chúng tôi đã chuyện gẫu thú vị với nhau qua điện thoại
visit [to somebody (something)] [from somebody (something)]
sự đi thăm; chuyến viếng thăm
đó là lần đầu tiên anh ta đi thăm bố mẹ vợ
đến thăm bạn