Tính từ
dài, xa
tóc anh dài hơn tóc tôi
đường đi đến nhà anh xa phải không?
ông ta ốm đã một thời gian dài
years mười năm dài đằng đẵng, mười năm ròng
nhớ dai (trí nhớ)
at the longest
dài nhất là, lâu nhất là
ông ta chỉ đi một thời gian ngắn, một tuần là lâu nhất
go far; go a long way
tiến xa, thành đạt
tôi chắc là cô gái ấy sẽ tiến xa
go far (go a long way) towards doing something
góp phần đáng kể vào
luật mới ban hành không góp phần gì vào việc giải quyết vấn đề đó
go a long way
dùng được một thời gian dài(nói về tiền nong, thực phẩm…)
bà ta có ít tiền nhưng chi tiêu được một thời gian dài
một ít sơn mà sơn được một mảng lớn
ở mức cao nhất mà người ta có thể chịu đựng được
anh ta có mặt một lúc thôi cũng đã là mức chịu đựng cao nhất cho người khác
as happy as the day is long
have come a long way
có nhiều tiến bộ
chúng tôi đã đẩy công việc tiến triển nhiều ngay từ những ngày đầu của đề án
have a long arm
có quyền lực rộng
in the long run
sau cùng, rút cục
in the long (short) term
it's as broad as it's long
[put on, have, wear] a long face
mặt dài ra mặt thưỡn ra
a long haul
công việc lâu dài và khó khăn
đó là công việc lâu dài và khó khăn nhưng cuối cùng cuốn từ điển đó cũng đã được xuất bản
a long shot
một phỏng đoán (cố gắng) thiếu đắn đo suy nghĩ
long in the tooth
(đùa)
khá già
anh ta đã khá già rồi, mà còn chơi bóng đá
long time no see
(khẩu ngữ)
(dùng làm câu chào hỏi) đã lâu không gặp
not by a long chalk
(Anh not by a long shot)
chưa hề
chúng tôi chưa hề thua trận nào cả
take a long (cool, hard) look at something
cân nhắc cẩn thận, xem xét kỹ lưỡng (việc gì)
take the long view
nhìn xa, lo xa
to cut a long story short
nói tóm gọn vấn đề lại
Danh từ
thời gian lâu
anh đi có lâu không?
nguyên âm dài; âm tiết dài (trong đánh Moóc…)
một dài hai ngắn
the long and (the) short of it
tóm lại; nói gọn lại
Phó từ
lâu, trong thời gian dài
cứ ở lâu bao nhiêu tùy thích
sau đó không lâu ông ta đã qua đời
suốt, cả
cả ngày
tôi đã đợi giây phút này suốt cả đời
as (so) long as
(dùng như liên từ)
với điều kiện là, miễn là
anh có thể đi ra ngoài với điều kiện là hứa sẽ về trước 11 giờ
chừng nào mà
be not long for this world
có vẻ gần đất xa trời
no (any; much) longer
sau một lúc lâu
tôi không thể chờ [một lúc] lâu hơn nữa
he who laughs last laughs longest
so long!
(cũ, khẩu ngữ)
tạm biệt!
Động từ
mong mỏi, ước ao
tôi rất mong gặp lại anh
(viết tắt của longitude)
kinh độ