Tính từ
(-r; -st)
(vị ngữ) chắc, chắc chắn
tôi nghĩ là nó sẽ đến, nhưng tôi không chắc hoàn toàn
nếu anh không biết chắc làm cái đó như thế nào, hãy hỏi tôi
anh chắc chắn sẽ thất bại nếu anh làm theo kiểu đó
thật sự
hiểu biết chắc chắn và sự thật về tội lỗi của chị ta
một sự thật là chúng ta đã chiến thắng lớn
chắc chắn, đáng tin cậy
chị ta luôn luôn là một người bạn đáng tin cậy
vững vàng, tự tin
cô ấy vẽ phác thảo rất vững vàng chắc tay
be sure to do something; be sure and do something
đừng quên làm gì
đừng quên viết thư và viết mọi tin tức của anh cho tôi
for sure
(khẩu ngữ)
chắc chắn
tôi nghĩ là ông ta ở đây, nhưng không thể nói chắc được
make sure [of something (that…)]
xem có chắc như thế không
tôi nghĩ là cửa đã khóa, nhưng tốt hơn là đi xem lại xem có chắc như thế không
làm để chắc chắn là
những sự sắp xếp để chắc chắn là cuộc viếng thăm được tốt đẹp
sure of oneself
(đôi khi xấu)
[quá] tự tin
anh có vẻ quá tự tin đấy, anh bạn trẻ ơi!
to be sure
không thể phủ nhận, phải chấp nhận là
anh ta thông minh, tôi không phủ nhận, nhưng không siêng năng lắm
Phó từ
(khẩu ngữ, Mỹ)
chắc chắn
trời chắc chắn lạnh
[as] sure eggs is eggs (as fate; as I'm standing here)
(khẩu ngữ)
chắc như đinh đóng cột, rất chắc chắn
hắn chết rồi, chắc chắn là thế
sure enough
đúng như vậy
tôi đã bảo là điều đó sẽ xảy ra, và đúng như vậy, nó đã xảy ra