Danh từ
sự biết
không biết về
theo chỗ tôi biết
tôi không hay biết
theo tôi biết thì không
sự hiểu biết, kiến thức
vốn hiểu biết của tôi về tiếng Pháp rất nghèo nàn
tri thức
tất cả mọi ngành của tri thức
be common (public) knowledge
ai cũng biết
ai cũng biết nó là một tay đam mê cờ bạc
come to somebody's knowledge
được ai biết
chúng tôi được biết rằng anh ta đã lừa đảo công ty
to one's knowledge
theo người ta biết
theo chỗ tôi biết, chị ta chưa bao giờ trễ giờ
to the best of one's belief (knowledge)
with (without) somebody's knowledge
có (không) cho ai biết
ông ta bán xe mà không cho vợ biết