Tính từ
(cấp so sánh cao nhất của good)
tốt nhất
người bạn tốt nhất của tôi
anh ta là người thích hợp nhất đối với công việc ấy
be on one's best behaviour
cư xử tốt nhất trong chừng mực có thể được
one's best bet
(khẩu ngữ)
cách tốt nhất
cách tốt nhất là ngày mai gọi lại
one's best bib and tucker
(cũ, đùa)
bộ quần áo bảnh nhất (chỉ mặc vào những dịp đặc biệt)
one's best (strongest) card
the best (better) part of something
make the best use of something
tận dụng, khai thác tối đa
chị ta chắc chắn đã khai thác tối đa thời cơ của mình
put one's best foot forward
đi nhanh hết mức
with the best will in the world
với tất cả thiện chí
Phó từ
(so sánh cao nhất của well) [một cách] tốt nhất
hãy làm theo cách mà anh cho là tốt nhất
nhất
nhà chính trị gia nổi tiếng nhất
tôi thích cuốn tiểu thuyết đầu tay của ông ta nhất
as best one can
cố gắng hết sức mình
hãy hết sức làm cái đó
for reasons (some reason) best known to oneself
had better (best)
know best
Danh từ
cái tốt nhất, vật tốt nhất, người tốt nhất
anh ta đang hành động với những động cơ tốt nhất
anh ta là một trong những công nhân tốt nhất của chúng tôi
cái lợi quan trọng nhất, khía cạnh quan trọng nhất (của cái gì)
đó là khía cạnh quan trọng nhất khi người ta có một chiếc xe hơi
all the best
(khẩu ngữ)
chúc mọi điều tốt đẹp (nói trong khi tạm biệt)
tạm biệt và chúc bạn mọi điều tốt dẹp
at best
trong hoàn cảnh tốt nhất; may mắn nhất [thì cũng]
may mắn lắm chúng tôi cũng không thể tới trước thứ sáu
at its (one's) best
dưới dạng tốt nhất, ở trạng thái tốt nhất
Chaplin (Sác-lô) diễn hay nhất vai đứa bé lang thang
[even] at the best of times
ngay cả lúc thuận lợi nhất
ngay cả lúc thuận lợi nhất ông ta cũng khó tính, lúc bình thường không ai chịu nỗi ông ta
be [all] for the best
cuối cùng rồi cũng tốt đẹp [mặc dầu lúc đầu có vẻ không tốt]
the best of both worlds
được cả hai đường
bà ta là một phụ nữ ham sự nghiệp và là một người mẹ, thực bà đã được cả hai đường
the best of British [luck] [to somebody]
(thường mỉa)
chúc may mắn (cho một người xem chừng khó thành công)
bring out the best (worst) in somebody
làm lộ rõ bản chất tốt nhất (xấu nhất) của ai
cơn gia biến đã thực sự làm lộ rõ bản chất tốt đẹp nhất trong người chị ta
do (try…) one's [level (very)] best; do the best one can
làm tất cả những gì có thể làm
tôi đã làm tất cả những gì để ngăn cô ta lại
get (have) the best of it, the deal…
thắng, giành được thế lợi
look one's (it's) best
trông đẹp nhất; trông hấp dẫn nhất
khu vườn trông đẹp nhất vào mùa xuân
make the best of it (things; a bad deal; a bad job)
cố hết sức mình được sao vui vậy
make the best of oneself
tự làm cho mình hấp dẫn nhất
to the best of one's ability
với tất cả khả năng của mình
to the best of one's belief (knowledge)
trong chừng mực mà tôi biết (nhưng không chắc lắm)
trong chừng mà tôi biết chị ta còn sống ở đấy
to the best of one's memory
trong chừng mực mà tôi còn nhớ
trong chừng mực mà tôi còn nhớ anh ta xưa nay vẫn để râu
with the best [of them]
như bất cứ ai
ở tuổi sáu mươi ông ta vẫn chơi quần vợt như bất cứ ai
with the best of intentions
với những ý định tốt nhất
cái đó đã được thực hiện với những ý định tốt nhất
Động từ
(chủ yếu ở dạng bị động)
thắng (ai); khôn hơn mà thắng (ai)