Động từ
(used)
use something [for something (doing something)] use something [as something]
dùng, sử dụng
Anh ta có biết sử dụng máy tiện không?
nếu anh không thường dùng tiếng Anh thì anh sẽ quên đi đấy
họ dùng vũ lực để thuyết phục anh ta
đối xử, cư xử
đối xử tốt với bạn
anh ta nghĩ là đã bị bạc đãi
use somebody (something) [as something]
lợi dụng
anh ta cảm thấy bị nàng lợi dụng
cô ta đã lợi dụng thời tiết xấu để cáo lỗi không đến
dùng, tiêu thụ
xe hơi đã tiêu thụ hết một ga-lông xăng trong cuộc hành trình
tôi nghĩ là ông ta dùng ma túy
I could use a drink…
tôi rất thích uống…
use one's loaf
(từ cũ, khẩu ngữ)
xử sự khôn ngoan hơn
use something up
dùng hết, tận dụng
tôi đã dùng hết chỗ keo ấy
chị ta lợi dụng xương gà để làm món xúp
dốc hết ra dùng
dốc hết nghị lực
Danh từ
sự dùng, sự sử dụng; cách dùng, cách sử dụng
sự dùng điện để sưởi ấm
học cách dùng máy tiện
thuốc mỡ này chỉ để dùng ngoài da mà thôi
công dụng
một dụng cụ có nhiều công dụng
use [of something]
quyền sử dụng
cho phép người thuê sử dụng khu vườn
khả năng sử dụng
mất khả năng sử dụng đôi chân (không đi được nữa)
sự có ích; lợi ích; giá trị
lo lắng chuyện đó có ích gì?
vật liệu tái sinh phần lớn có giá trị hạn chế
sự dùng quen
dùng lâu ngày đã làm cho tôi quen với cái ấy
come into (go out) of use
bắt đầu (thôi) được dùng
từ ấy đã được dùng phổ biến từ bao giờ thế?
have no use for somebody
không chịu nổi; không ưa (ai)
tôi không ưa những người không chịu cố gắng
have no use for something
không dùng cái gì nữa
tôi không còn dùng cái máy chữ này nữa, anh có thể lấy đi
make the best use of something
make use of something (somebody)
lợi dụng
chúng tôi sẽ lợi dụng tốt nhất tài năng của chị ta
no earthly use
of use
hữa ích, có ích
những bản đồ này có thể có ích cho anh trong cuộc hành trình
put something to good use
kiếm lợi được, lợi dụng
anh ta có thể lợi dụng kinh nghiệm của mình trong công việc mới