Danh từ
giác quan
năm giác quan, ngũ quan
có thính giác sắc bén, thính tai
khả năng nhận biết; óc, tinh thần; ý thức
khả năng nhận biết thế nào là lố bịch
một người không có đầu óc khôi hài
ý thức trách nhiệm
sự khôn ngoan; điều chí lý
có khối điều chí lý trong những điều bà ta nói
lý do; mục đích
vì mục đích gì mà làm chuyện đó?
không có lý do gì mà đi một mình cả
nghĩa
theo nghĩa đen (nghĩa bóng) của từ ngữ
tôi là một công nhân theo nghĩa là tôi làm việc, chứ tôi chẳng được trả đồng nào cả cho việc tôi làm
senses
(số nhiều)
trí óc; khả năng tư duy
mất trí
the sense of something
ý kiến chung; tình cảm chung
ý kiến chung trong buổi họp là ông ta nên từ chức
beat (knock, drive…) [some] sense into somebody
làm thay đổi cách nghĩ, cách xử sự của ai bằng biện pháp nghiêm khắc, mạnh mẽ
cô ta là một cô gái ngông cuồng bất trị, nhưng nhà trường mới sẽ làm cô ta thay đổi ít nhiều đấy
bring somebody to his senses
làm cho ai tỉnh ngộ
làm cho ai lai tỉnh
come to one's senses
tỉnh ngộ ra
lai tỉnh
in a sense
theo một cách nào đấy; theo một nghĩa nào đấy
theo một cách hiểu nào đấy thì những gì anh nói là đúng
in one's senses
bình thường, sáng suốt
không ai sáng suốt mà để cho một đứa bé ra ngoài một mình
make sense
có nghĩa
những gì anh nói chẳng có nghĩa gì cả
có lý, hợp lý
thật là vô lý (không có lý) khi mua cái áo choàng đắt tiền ấy trong khi có những cái rẻ tiền hơn cũng tốt không kém
make sense of something
hiểu được (điều gì khó, điều gì có vẻ như vô nghĩa)
anh có thể hiểu được bài thơ này không?
out of one's senses
điên, rồ
anh bán cái đó rồi à? anh hẳn là đã điên rồi
see sense
thấy ra, nhận thức ra
tôi hy vọng cô ta sẽ sớm nhận ra và chấm dứt cuộc chiến mà cô ta không thể nào thắng được
a sixth sense
giác quan thứ sáu
take leave of one's senses
talk sense
Động từ
cảm nhận được, cảm thấy
cảm nhận được nỗi buồn phiền của ai
mặc dù chị ta chẳng nói gì cả, tôi cảm thấy là chị ta không thích ý kiến đó
phát hiện (nói về một thiết bị)
một thiết bị cho phép phát hiện khí độc