Tính từ
nhỏ,bé
một thành phố nhỏ
tôi sống ở miền quê khi tôi còn nhỏ
một công ty nhỏ
ít
người ăn ít
có ít lý do để mà vui mừng
thường (chữ viết)
con chữ thường (không phải viết hoa)
nhỏ nhặt, không quan trọng
chỉ có những khác nhau nhỏ nhặt giữa hai bản dịch
nhỏ nhen
một người rất nhỏ nhen
[be] grateful (thankful) for small mercies
đội ơn Trời Phật, thế cũng là phúc lắm rồi
có thể trời lạnh, nhưng không mưa, đội ơn Trời Phật thế cũng là phúc lắm rồi
great and small
in a small (big) way
it's a small world
quả đất tròn mà
look (feel) small
thấy nhục; bị bẽ mặt
anh khiển trách tôi trước mặt mọi người, làm tôi bẽ mặt quá
no (little; small) wonder
the still small voice
Phó từ
[thành những mẩu] nhỏ
chẻ nhỏ củi
[theo kích thước] nhỏ
đừng vẽ bức tranh nhỏ quá
Danh từ
(số ít) phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì)
eo lưng
(số nhiều) (Anh, khẩu ngữ) đồ mặc lặt vặt (quần áo lót, khăn tay…)