Danh từ
(the front) mặt trước, phía trước
mặt trước (mặt tiền) của tòa nhà phủ đầy dây thường xuân
thầy giáo bắt tôi chuyển chỗ lên phía trước của lớp
đi xe ôtô tôi thích ngồi ghế phía trước xe
(the front) bờ (hồ, biển)
đi bộ dọc theo bờ biển
(the front) tiền tuyến, mặt trận
được điều ra mặt trận
phục vụ ở tiền tuyến
vẻ ngoài, bề ngoài
ta có thể tranh cãi giữa chúng ta với nhau, nhưng đối diện với ban giám đốc, ta phải có vẻ ngoài đoàn kết
(khí tượng) frông
lĩnh vực, mặt trận
về lĩnh vực tài chính, trên mặt trận tài chính
mặt trận dân tộc
a front for something
(khẩu ngữ)
bình phong
công ty kim hoàn chỉ là bình phong che đậy việc buôn bán kim cương trái phép của họ
back to front
eye right (left; front)
in front
ở phía trước
một ngôi nhà nhỏ với một khu vườn ở phía trước
in front of
[phía] trước
chiếc xe phía trước đột ngột dừng lại và tôi phải phanh xe tôi lại
nếu anh gọi điện thoại từ một điểm ở ngoài Hà Nội thì hãy quay số 014 trước số cần gọi
trước mặt
séc phải được ký trước mặt thủ quỹ ở ngân hàng
out front
(khẩu ngữ)
trong đám khán giả
gia đình tác giả có mặt trong đám người xem nhân buổi diễn đầu tiên vở kịch của ông
up front
(khẩu ngữ)
trả trước
chúng tôi sẽ trả trước cho anh một nửa, còn một nửa nữa thì sẽ trả khi anh xong công việc
Tính từ
trước, đầu, trên
những ghế phía trước ở xe buýt
răng cửa
Động từ
hướng về; trông ra
các khách sạn quay mặt ra biển
các ngôi nhà trông ra những khu vườn đẹp
(thường ở dạng bị động) có bề mặt (như thế nào đấy)
ngôi nhà tường trước được lát đá
giới thiệu
ông ta được chọn để giới thiệu một chương trình thảo luận mới