Động từ
đi, đi bộ, cuốc bộ
chúng tôi từ từ đi bộ về nhà
chúng tôi lỡ chuyến xe buýt và phải cuốc bộ về nhà
dắt đi, dẫn đi
tôi sẽ dẫn anh về nhà
anh ta dẫn cô ta ra xe
anh ta dắt ngựa lên đồi
đi tản bộ, đi dạo
đi dạo cánh đồng để tìm hoa dại
(từ cũ) hiện ra, lởn vởn (hồn ma)
be on (walk) the streets
run before one can walk
chưa học bò đã lo học chạy
walk before one can run
tập tuần tự từ dễ đến khó
walk one's legs off
(khẩu ngữ)
đi cho đến khi kiệt sức
walk somebody off his feet
(khẩu ngữ)
bắt ai đi rạc cả cẳng
walk the plank
bắt phải đi trên một tấm ván đặt chênh vênh bên mạn tàu để rồi rơi xuống biển (một lối hành hạ của tụi cướp biển)
walk tall
vênh váo
walk (tread) a tightrope
walk away from somebody (something)
hạ dễ dàng (trong một trận đấu)
walk away (off) with something
(khẩu ngữ)
đoạt (giải) một cách dễ dàng
lấy đi, nẫng đi, cuỗm đi
ai đó đã nẫng cây bút của tôi đi rồi
walk into something
(khẩu ngữ)
sa vào bẫy(bóng); mắc vào tròng
họ giăng bẫy anh ta và anh ta đã sa ngay vào bẫy
xin được chỗ làm một cách ngon lành
cô ta xin được một cách ngon lành việc làm ở ngân hàng ngay sau khi tốt nghiệp
walk into something (somebody)
đụng phải, va phải
cô ta đi mà không nhìn gì cả nên đâm sầm vào tôi
walk out
(khẩu ngữ)
bất ngờ đình công (công nhân)
walk out [of something]
đột ngột bỏ (cuộc họp…) đi một cách giận dữ
walk out with somebody
(cũ, khẩu ngữ)
có quan hệ (với ai)
họ có quan hệ với nhau hàng mấy năm trước khi cưới nhau
walk out on somebody
(khẩu ngữ)
bỏ (ai)
anh ta đã cãi nhau với vợ và thế là bỏ bà ta
walk over somebody
(khẩu ngữ)
đánh bại hoàn toàn (ai, trong một cuộc thi đấu)
đội khách quá mạnh, họ đã đánh bại chúng tôi hoàn toàn
đối xử tàn tệ
anh không được để hắn đối xử tàn tệ với anh như thế
walk up
(thường dùng ở thức mệnh lệnh) đến mà xem! (cuộc đấu, cuộc biểu diễn…)
lại mà xem, lại mà xem, cuộc biểu diễn sắp bắt đầu
walk up [to somebody (something)]
bước lại gần, lại gần
chị ta bước lại gần bàn và xin gặp ông giám đốc
Danh từ
cuộc đi bộ, cuộc đi dạo
đi dạo
làm một cuộc đi bộ thú vị qua cánh đồng
chị ta dắt chó đi dạo
quãng đường [đi bộ]
ga chỉ cách nhà tôi một quãng ngắn
cách đi; bước đi
tôi nhận ra nó ngay qua dáng đi
sau một lúc phi nước đại dài, con ngựa đã đi chậm lại đi theo nhịp bước một
đường, đường đi, đường đi dạo
đường đi thường lệ của người bán hàng rong
đây là con đường đi dạo ưa thích của tôi
cock of the walk
a walk of life
ngành nghề; chức vị
họ phỏng vấn những người thuộc mọi ngành nghề