Danh từ
trạm, đài
trạm xe buýt
trạm cứu hỏa
đài rađa
đài phát thanh
ga, nhà ga
anh đi đến ga nào thế?
lực lượng nhân viên nhà ga
(cũ) địa vị, cấp bậc
người thuộc mọi địa vị trong xã hội
(Úc) trại nuôi thú vật
trại quân nhỏ; căn cứ hải quân nhỏ; quân nhân ở trại quân nhỏ; thủy thủ ở căn cứ hải quân nhỏ
anh ta đang trở về trại quân của mình
vị trí trong đội hình
một chiếc chiến hạm đã ở vào một vị trí sai lệch đội hình
panic stations
Động từ
(chủ yếu dùng ở thể bị động)
đặt (mình…) vào một vị trí nào đó; đóng (quân) nơi nào đó
trung đoàn của họ đóng tại Síp
thám tử ẩn mình giữa các bụi cây