Danh từ
đồng, cánh đồng
một cánh đồng lúa mì xanh tốt
(thường trong từ ghép) vùng, dải
dải băng (quanh Bắc Cực), băng nguyên
sân bóng
sân bóng chày
(thường trong từ ghép) khu
những khu mỏ than
chiến trường, trận địa
lĩnh vực
trong lĩnh vực chính trị (khoa học)
(vật lý) trường
từ trường
tầm
khẩu súng có tầm bắn xa
số người thi đấu, số người tranh tài (về thể thao)
trong số người thi đấu có ba vận động viên hiện giữ kỷ lục thế giới
(thể thao) hàng phòng ngự (bóng chày, cricket)
hold the field [against somebody (something)]
vẫn giữ vị trí độc tôn
quan điểm về vật lý của Einstein vẫn giữ vị trí độc tôn hàng nhiều năm nay
play the field
(từ Mỹ, khẩu ngữ)
tránh né
take the field
xung trận
(thể thao) ra sân
Động từ
(chơi bóng chày và cricket) chặn [bóng]
anh ta chặn bóng hay
chị ta chặn bóng
(bóng chày, cricket) ở trong đội đến lượt chặn bóng
(nghĩa bóng) trả lời một cách tài tình
ông bộ trưởng phải trả lời một số câu hỏi lắc léo của các phóng viên nhà báo