Danh từ
hoa
cây [trồng lấy] hoa; cành hoa
tinh hoa
tinh hoa của tuổi trẻ đất nước
đang độ nở hoa của tuổi xuân
in (into) flower
nở hoa, ra hoa
hồng đã nở hoa được một tuần
mấy cây nghệ tây ra hoa muộn
Động từ
ra hoa, nở hoa
mấy cây này sẽ nở hoa vào mùa xuân
phát triển đầy đủ, nở rộ (nghĩa bóng)
tình bạn của họ đã nở rộ khi họ cùng học đại học