Động từ
(let) (-tt)
cho phép, để
đừng để cho con chơi diêm
bố tôi vừa mới mổ và họ không cho tôi vào thăm
để cho ai vào nhà
đừng để chó ra khỏi phòng
cửa sổ để ánh sáng và không khí vào nhà
hãy
ta hãy đi xem chiếu bóng đi
hãy làm công việc ngay đi
[+ out, off] cho thuê
nhà cho thuê
let somebody (something) be
để mặc (không dính vào)
để mặc tôi, tôi cần nghỉ một tí
let somebody (something) go; let go of somebody (something)
thả ra, buông ra
thả dây ra
buông tôi ra!
thả mình, buông mình
tiếp tục đi, cứ tha hồ thả mình tận hưởng đi
anh ta có hơi buông thả mình từ khi anh mất việc làm
let it go [at that]
không nói thêm gì nữa, mặc kệ
tôi không đồng ý với tất cả những điều anh nói, nhưng thôi mặc kệ vậy
let somebody have it
(lóng)
chơi ai một mẻ
cầm lấy xô nước này và khi hắn đến góc đường giội cho nó một mẻ
let me see
để tôi xem
để tôi xem, tôi đã để cái mũ ở đâu rồi nhỉ?
let us say
chẳng hạn
? nếu giá là 500 bảng chẳng hạn, thì có quá không?
let somebody down
không giúp đỡ được ai, làm ai thất vọng
cỗ máy này sẽ không làm ông thất vọng đâu (chạy tốt)
let something down
hạ, thả xuống
chúng tôi thả chiếc gàu xuống bằng một dây thừng
xì hơi, xả hơi
xì hơi bánh xe của ai
let something in
làm cho (quần áo…) mặc sát người hơn
chiếc váy này cần sửa cho sát người ở chỗ eo lưng
let somebody (oneself) in for something
(khẩu ngữ)
làm cho phải chịu (điều gì không hay)
mua cái xe cũ đã gỉ này anh đang rước lấy khổ vào thân
let somebody in on (into) something
(khẩu ngữ)
tiết lộ, cho biết
anh có tiết lộ cho họ biết kế hoạch không đấy?
let something
into something lắp vào, đặt vào
cửa sổ lắp vào tường
let somebody off [with something]
trừng phạt nhẹ, nương nhẹ
chị ta chỉ bị phạt vạ thay vì phải vào tù
đừng có nương nhẹ đối với những tội phạm ấy
let somebody off [something]
không bắt ai làm gì, cho nghỉ
hôm nay chúng tôi được nghỉ vì thầy giáo ốm
let something off
đốt cháy, làm nổ
tụi trẻ đốt pháo hoa
let on [about something (that)…] [to somebody]
(khẩu ngữ)
tiết lộ bí mật
tuần sau tôi sẽ cưới vợ, nhưng chớ có tiết lộ [cho ai biết điều đó] nhé!
let out
tha cho
thầy giáo nói chỉ có Ba, Tích và Nam bị phạt và thế là tha cho tôi
let something out
nới ra
ông ta mập ra đến nỗi quần của ông phải nới rộng ra ngang eo
thốt ra
bà ta thốt ra một tiếng thét hãi hùng
tiết lộ
đừng có tiết lộ cái tin (cho ai biết) là tớ đã mất việc đấy nhé!
let some-body through
cho qua (một kỳ thi…), cho đỗ
tớ là một tay lái xe không chút triển vọng, vậy mà ông giám khảo đã cho tớ đỗ
let up
bớt dần, giảm dần cố gắng
chúng ta không nên ngừng cố gắng mặc dù chúng ta đang thắng
liệu trời có ngớt mưa không?
Danh từ
(Anh)
sự cho thuê
tôi không làm sao tìm được ai để cho thuê căn nhà của tôi cả
Danh từ
(thể thao)
cú giao bóng chạm lưới (phải đánh lại) (quần vợt)
without let or hindrance
không có gì trở ngại, không bị ngăn trở
xin cho người mang hộ chiếu này đi qua mà không bị ngăn trở