Tính từ
(-tter; -ttest)
béo
đứa bé béo
[có] nhiều mỡ
thịt nhiều mỡ
to; tròn trịa
quả táo to, tròn trịa
dày cộm, đầy
chiếc ví dày cộm
màu mỡ
những vùng đất màu mỡ
(khẩu ngữ) nhiều, cao
giá cao
thu nhập cao
a fat lot (of good)
(khẩu ngữ, mỉa mai)
nhiều gớm, rất ít
tớ cóc cần
Danh từ
mỡ (nguồn gốc động vật cũng như thực vật); dầu mỡ (để nấu ăn)
chew the fat (rag)
the fat is in the fire
(khẩu ngữ)
tai họa đến nơi; tình hình dầu sôi lửa bổng
live off (on) the fat of the land
run to fat
phát phì (người)