Danh từ
sự chăm chú; sự cẩn thận, sự thận trọng
cô ta cắm hoa rất cẩn thận
băng qua đường cần phải thận trọng
hàng dễ vỡ, phải cẩn thận đấy
care for somebody
sự chăm sóc
sự chăm sóc của bà mẹ đối với con cái
sự lo âu, sự lo lắng
không phải lo lắng, thoải mái
care of somebody
(ct c/o) [thư] viết qua địa chỉ của ai (nhờ người đó chuyển giúp)
have a care!
(cũ) hãy cẩn thận hơn!
in the care of somebody
dưới sự trông nom giám sát của ai
dưới sự trông nom của bác sĩ
họ để đứa bé lại nhờ bạn trông nom
take care [that… (to do something) ]
cẩn thận, thận trọng
hãy cẩn thận đừng có uống rượu nhiều quá
take care of oneself (somebody, something)
chăm sóc, chăm nom
chị tôi trông nom các cháu khi chúng tôi vắng nhà
nó đã đủ lớn để tự chăm sóc lấy mình
chịu trách nhiệm, đảm nhiệm
ông Smith chịu trách nhiệm về tiếp thị và quảng cáo
cô thư ký đảm nhiệm tất cả các buổi hẹn tiếp khách của bà ta
take somebody into (put somebody in) care
đưa (ai) vào nhà chữa trị đặc biệt (do chính quyền địa phương lập ra) để được chăm sóc chữa trị
người làm công tàc xã hội khuyên họ nên đưa cháu bé tật nguyền của họ vào nhà chữa trị ở địa phương để được chăm sóc chữa trị
Động từ
care [about something]
để ý đến, quan tâm đến; lo lắng đến
nó thi hỏng nhưng chẳng tỏ ra lo lắng gì cả
tôi không cho rằng bà ta quan tâm đến những gì xảy ra với con cái bà
care for something
(trong câu phủ định và nghi vấn; đi với would) thích làm gì, đồng ý làm gì
anh có thích uống tí gì không?
for all one (somebody) cares
mình (ai đó) cũng chẳng cần
tôi có chết thì nó cũng chẳng cần
not care less
hòan toàn không quan tâm, hòan toàn không để ý đến
ai thắng trận đấu, tớ hòan toàn không quan tâm đến
who cares?
(khẩu ngữ) chẳng ai cần, tớ cóc cần
" Anh cho ai sẽ là chủ tướng tiếp theo? " "tớ cóc cần biết!"
care for somebody
thích ai, yêu ai
anh ta yêu chị ấy vô cùng
trông nom (ai), chăm sóc (ai); chịu trách nhiệm về (ai)
chăm sóc người ốm
care for something
thích cái gì (trong câu phủ định hoặc câu hỏi)
tôi không thích nhạc kịch lắm