(động từ nghi vấn)
gì
anh nói gì thế?
thế nghĩa là gì?
and what not
(khẩu ngữ)
và những thứ khác cùng loại
dụng cụ, máy móc và những thứ khác cùng loại
get (give) somebody what for
(khẩu ngữ) bị phạt (phạt ai) nghiêm khắc
tôi sẽ phạt cô ta nghiêm khắc nếu cô ta tái phạm
what for?
để làm gì?
dụng cụ này dùng làm gì nhỉ?
what if?
nếu… thì sao?
nếu ta chưa tìm được chỗ trú mà trời mưa thì sao nhỉ?
nếu tin đồn là thật thì sao?
what of it?; so what?
(khẩu ngữ) thì đã sao nào?
ừ tôi viết đấy. Thì đã sao nào?
what's what
(khẩu ngữ) cái gì là có ích; cái gì là quan trọng
cô ta hẳn phải biết rõ cái gì là quan trọng rồi
what with something
(dùng để liệt kê các nguyên nhân)
một là vì… hai là vì…
một là vì thời tiết, hai là vì chân đau, nên tôi chẳng đi ra ngoài hàng tuần nay rồi
Định từ
cái mà, người mà
tiền mà tôi có sẽ là của em khi tôi chết đi
gia đình và bạn bè mà tôi còn hiện đang sống ở nước ngoài
Đại từ
cái mà, điều mà
điều mà bạn nói có thể đúng hoàn toàn đấy
không ai biết điều gì sẽ xảy ra tiếp sau
Định từ, Phó từ
(sử dụng trong câu cảm thán)
làm sao, biết bao
thời tiết mới kinh khủng làm sao!
cảnh trí mới đẹp đẽ làm sao!
tiếng ồn mới kinh khủng làm sao!
Thán từ
(dùng để chỉ sự ngạc nhiên hay không tin) thế à!; hả?
cái đó giá tới 500 bảng, hả?
(khẩu ngữ; dùng khi không nghe rõ lời ai nói) cái gì hả?
Cái gì hả? Anh có thể nói lại được không?
what-d'you call him (her, it, them)
(cách viết khác what's his (her, its, their) name)
tên gì đó [tôi cũng chẳng rõ]
chị ta vừa mới đi khỏi với một người tên gì đó, tôi cũng không rõ