crossing
/'krɒsiŋ/ /'krɔ:siŋ/
Danh từ
chuyến vượt biển, chuyến vượt sông
một chuyến vượt biển gian truân từ Dover đến Calais
ngã ba, ngã tư (đường); nơi chắn đường tàu hỏa
lối đi trong hai hàng đinh (để cho người đi bộ qua đường)
quan ải
bị lính gác bắt giữ tại quan ải