Danh từ
đồ uống, thức uống
cái ăn thức uống
ngụm, hớp, chầu…
uống một chầu rượu
rượu; lương rượu uống
sao? ta làm nhanh một ly nhé!
anh ấy quá chén rồi
thói nghiện rượu
nghiện rượu là một vấn đề đang gia tăng trong thanh niên
the drink
(hàng không, lóng)
biển
chúng tôi đã phải hạ cánh vội vã xuống biển
be the worse for drink
say bí tỉ
the demon drink
drive somebody to drink
meat and drink to somebody
Động từ
(drank; drunk)
uống
vài con ngựa đang uống nước ở máng
nó uống một hơi hết một panh sữa
(thường + in, up) hút, thấm (nước) (nói về cây, giấy thấm)
uống rượu
ông ta không bao giờ uống rượu
họ uống rượu quá nhiều
đừng có uống rượu rồi lái xe
uống rượu đến mức (bản thân ra sao đấy)
anh uống rượu đến mức chết mất
(khẩu ngữ) họ uống rượu đến mụ cả người
drink somebody's health; drink a health to somebody
nâng cốc chúc sức khỏe ai
drink like a fish
uống như hũ chìm
drink (drain) something to the dregs
you can take a horse to water, but you can't make him drink
drink something down (up)
nốc cạn
tôi biết thuốc có vị buồn nôn, nhưng tôi đã nốc cạn
thời gian nốc vội cốc rượu (trước khi quán đóng cửa)
drink something in
nhìn một cách thích thú; nghe một cách thích thú
họ thích thú đứng nhìn phong cảnh đẹp
drink [something] [to somebody (something)]
nâng cốc chúc ai điều gì
chúng ta hãy nâng cốc chúc mừng thành công của các kế hoạch của bạn
Tôi đồng ý!
drink to somebody health (happiness)
nâng cốc chúc mừng ai khỏe mạnh (hạnh phúc)