Danh từ
sự chết, sự tử vong; cái chết
cái chết của mẹ anh là một cú sốc lớn đối với anh
sự ngộ độc thức ăn có thể gây tử vong
bị kết án tử hình
chết chung một mồ (vợ và chồng)
Death
Thần chết
trong tranh vẽ Thần chết thường được minh họa là một bộ xương người
death of something
sự tiêu tan, sự tan vỡ
sự tiêu tan hy vọng
[be] at death's door
(đôi khi mỉa mai) kề miệng lỗ rồi
[be] at the point of death
be the death of somebody
gây nên cái chết của ai
xe môtô này sẽ làm anh chết đấy
(thường đùa) gây ra nhiều lo lắng cho ai
lũ trẻ này làm cho tôi lo lắng quá, đêm nào chúng cũng về khuya đến thế
be in at the death
có mặt lúc kết thúc
ống kính truyền hình có mặt lúc kết thúc và đã quay cảnh bắt giữ
bore somebody to death (tears)
catch one's death
dice with death
die the death
do something to death
làm việc gì đến phát chán, làm cái gì đến phát ớn
ý đó đã nhắc đi nhắc lại đến phát ớn
a fate worse than death
flog something to death
frighten (scare) somebody to death (out of his wit)
the kiss of death
like grim death
a matter of life and death
put somebody to death
xử tử, hành quyết
sick to death of somebody (something)
sudden death
trận đấu thêm quyết định được thua (khi trước đó hai đội hòa nhau)
tickled pink (to death)
to the death
cho đến chết
cuộc chiến đấu cho đến hơi thở cuối cùng